Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Bạn cần biết !

Trang chủ Bạn cần biết ! Tổng hợp kết quả thi HSG QG các năm - Tỉ lệ tốt nghiệp, đại học

Tổng hợp kết quả thi HSG QG các năm - Tỉ lệ tốt nghiệp, đại học

30/03/2021

TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
 
 Năm học Số học sinh dự thi Số học sinh đạt giải quốc gia Tỉ lệ đạt giải
 Nhất Nhì Ba Khuyến khích Tổng
2020 - 2021 93 4 19 25 29 77 83,80
2019 - 2020 93 4 22 27 25 78 83,87
2018 - 2019 88 1 26 26 22 75 85.23
2017 - 2018 89 4 22 28 19 73 82,02
2016 - 2017 94 1 19 30 27 77 81,91
2015 -2016 83 4 25 24 19 72 86,75
2014 - 2015 90 1 26 29 22 78 86,67
2013 - 2014 88 5 25 26 16 72 81,82
2012 - 2013 88 4 27 25 21 77 87,50
2011 - 2012 84 4 30 31 17 82 97,62
2010 - 2011 82 6 31 31 13 81 98,78
2009 - 2010 84 7 33 38 4 82 97,62
2008 - 2009 82 2 33 34 10 79 96,34
2007 - 2008 66 7 23 18 12 60 90,91
2006 - 2007 66 9 15 23 9 56 84,85
2005 - 2006 88 3 24 26 17 70 79,55
2004 - 2005 88 0 12 30 16 58 65,91
2003 - 2004 88 4 27 26 20 77 87,50
2002 - 2003 88 1 16 36 21 74 84,09
2001 - 2002 88 0 19 26 21 66 75,00
2000 - 2001 88 0 20 27 20 67 76,14
1999 - 2000 88 4 28 22 20 74 84,09
1998 - 1999 88 2 27 30 20 79 89,77
1997 - 1998 88 7 25 36 12 80 90,91
1996 - 1997 80 2 12 22 19 55 68,75
1995 - 1996 72 0 3 13 20 36 50,00
1994 - 1995 72 3 8 10 19 40 55,56
 
 
THÀNH TÍCH THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ THI ĐẠI HỌC
 
Năm học Số học sinh Tốt nghiệp THPT Đỗ vào đại học (%)
Đỗ tốt nghiệp (%) Tỉ lệ khá giỏi (%)
2019 - 2020 550 100   100
2018 - 2019 560 100   100
2017 - 2018 550 100   100
2016 - 2017 539 100   100
2015 -2016 544 100   99
2014 - 2015 480 100 98 98,7
2013 - 2014 490 100 89,38 98,5
2012 - 2013 517 100 93,8 98,5
2011 - 2012 476 100 92,2 98,5
2010 - 2011 491 100 84,7 98
2009 - 2010 443 100 89,8 98,5
2008 - 2009 468 100 96,5 97,5
2007 - 2008 464 100 82,9 95
2006 - 2007 472 100 63,8 95,7
2005 - 2006 481 100 93,8 94,5
2004 - 2005 481 100 88,5 93,4
2003 - 2004 497 100 94 93
2002 - 2003 522 100 86 89
2001 - 2002 562 100 85,9 86,2
2000 - 2001 569 100 75,9 87