Tổ Toán
06/08/2021
“ Dưới ánh mặt trời không có nghề nào cao quý hơn nghề dạy học ”– Comenxki.
Mang trong tim niềm tự hào của những người thầy miệt mài cống hiến cho sự nghiệp trồng người vẻ vang, mang trên vai sứ mạng truyền lửa của 100 năm lịch sử, tổ Toán trường THPT chuyên Lê Hồng Phong hôm nay bằng năng lực, sự phấn đấu đã không ngừng lớn mạnh và đạt nhiều thành tích cao trong giảng dạy và các hoạt động bề nổi của nhà trường.

Nhiều thầy cô giáo đã trưởng thành từ tập thể tổ Toán, trở thành những nhà quản lý giáo dục giỏi, những chuyên viên xuất sắc của bộ môn toán. Bằng nhiệt huyết, lòng yêu nghề của mình các thầy cô của bao thế hệ hôm qua và hôm nay đã miệt mài đèn sách và đem quyết tâm của mình giảng dạy cho bao thế hệ học sinh đạt được nhiều kết quả cao trong học tập.
Tổ thường xuyên tổ chức được nhiều chuyên đề về đổi mới phương pháp giảng dạy, các chuyên đề nâng cao chất lượng chuyên môn. Qua đó phần nào cập nhật được những kiến thức mới mẻ, đúc rút được nhiều kinh nghiệm, từng bước nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực công tác và giảng dạy. Bên cạnh đó tổ luôn coi trọng công tác thao giảng, dự giờ, qua đó tổ có hoạt động trao đổi chuyên môn thẳng thắn, có tinh thần xây dựng cao để người dạy, người dự rút kinh nghiệm và học hỏi lẫn nhau.
Phong trào nghiên cứu khoa học được tổ đặc biệt quan tâm. Nhiều thầy cô trong tổ đã tham gia viết sáng kiến kinh nghiệm và đạt giải cao. Các nội dung sáng kiến đó đều được áp dụng trở lại cho quá trình giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cho bộ môn Toán trong nhà trường.
Ngoài các công tác giảng dạy, học tập nghiên cứu, tổ Toán luôn đi đầu trong việc tổ chức các hoạt động ngoại khoá như làm tập san Toán học, tổ chức ngoại khoá cho các em học sinh giỏi yêu Toán học. Tổ chức cho các chuyên đề ngoại khoá cho học sinh chuẩn bị thi đại học.
Với những thành tích đã đạt được, tổ Toán nhiều năm liền dẫn đầu về thành tích thi đua của các tổ chuyên môn trong nhà trường và nhiều năm được Sở GD và ĐT Nam Định tặng danh hiệu “ Tập thể tiên tiến xuất sắc”. Nhiều thầy giáo, cô giáo đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, cấp tỉnh. Hiện tại tổ Toán có ba thầy giáo được Nhà nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú. Không thể kể hết những con người đã viết dày thêm trang sử sáng, đẹp về tổ Toán, chỉ biết rằng chúng tôi đã kết nối được để niềm tin luôn tỏa sáng, hôm nay và mãi mãi mai sau.
Nhìn lại chặng đường đi qua cũng là chuẩn bị hành trang bước tiếp cho chặng đường đi tới. Tổ Toán không ngừng trau dồi về phẩm chất đạo đức, nghề nghiệp, nâng cao chất lượng chuyên môn, nâng cao hơn nữa về kết quả đào tạo. Bên cạnh dạy tri thức khoa học cho học sinh, các giáo viên còn cố gắng dạy đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh. Còn rất nhiều sự mong đợi hơn nữa của nhà trường, phụ huynh và học sinh ở phía trước nên tổ Toán sẽ quyết tâm vượt qua mọi khó khăn và đem lòng say mê nghề nghiệp, bề dày của một tổ chuyên môn để phấn đấu hết sức mình vững bước tiến lên góp phần vào sự lớn mạnh của trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định.
Phong trào nghiên cứu khoa học được tổ đặc biệt quan tâm. Nhiều thầy cô trong tổ đã tham gia viết sáng kiến kinh nghiệm và đạt giải cao. Các nội dung sáng kiến đó đều được áp dụng trở lại cho quá trình giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cho bộ môn Toán trong nhà trường.
Ngoài các công tác giảng dạy, học tập nghiên cứu, tổ Toán luôn đi đầu trong việc tổ chức các hoạt động ngoại khoá như làm tập san Toán học, tổ chức ngoại khoá cho các em học sinh giỏi yêu Toán học. Tổ chức cho các chuyên đề ngoại khoá cho học sinh chuẩn bị thi đại học.
Với những thành tích đã đạt được, tổ Toán nhiều năm liền dẫn đầu về thành tích thi đua của các tổ chuyên môn trong nhà trường và nhiều năm được Sở GD và ĐT Nam Định tặng danh hiệu “ Tập thể tiên tiến xuất sắc”. Nhiều thầy giáo, cô giáo đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, cấp tỉnh. Hiện tại tổ Toán có ba thầy giáo được Nhà nước phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú. Không thể kể hết những con người đã viết dày thêm trang sử sáng, đẹp về tổ Toán, chỉ biết rằng chúng tôi đã kết nối được để niềm tin luôn tỏa sáng, hôm nay và mãi mãi mai sau.
Nhìn lại chặng đường đi qua cũng là chuẩn bị hành trang bước tiếp cho chặng đường đi tới. Tổ Toán không ngừng trau dồi về phẩm chất đạo đức, nghề nghiệp, nâng cao chất lượng chuyên môn, nâng cao hơn nữa về kết quả đào tạo. Bên cạnh dạy tri thức khoa học cho học sinh, các giáo viên còn cố gắng dạy đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh. Còn rất nhiều sự mong đợi hơn nữa của nhà trường, phụ huynh và học sinh ở phía trước nên tổ Toán sẽ quyết tâm vượt qua mọi khó khăn và đem lòng say mê nghề nghiệp, bề dày của một tổ chuyên môn để phấn đấu hết sức mình vững bước tiến lên góp phần vào sự lớn mạnh của trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định.
Tổ trưởng
Nguyễn Hoàng Cương
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN TỔ TOÁN
TT | Họ và tên | Năm sinh | Năm vào ngành | Năm về trường Lê Hồng Phong | Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, LLCT | Địa chỉ nhà riêng | Liên hệ |
1 | Nguyễn Hữu Thiêm | 1978 | 2000 | 2000 | Phó Hiệu trưởng Thạc sĩ Toán Cao cấp LLCT |
Xóm 1, Nam Toàn, Nam Trực | 0936345290 |
2 | Cao Thị Mai Len | 1976 | 1998 | 1998 | Thạc sĩ Toán | 80 Ngô Quý Duật, phường Mỹ Xá | 0915703577 caomailen@gmail.com caomailen@lhp.edu.vn |
3 | Đỗ Thị Hải Hà | 1976 | 1996 | 1996 | Thạc sĩ Toán |
41 Phùng Chí Kiên | 0961360888 haiha.lhp@gmail.com dothihaiha@lhp.edu.vn |
4 | Nguyễn Phương Hạnh | 1977 | 1999 | 1999 | Thạc sĩ Toán |
3/120 Nguyễn Du | 0982223628 hanhlhpnd@gmail.com nguyenphuonghanh@lhp.edu.vn |
5 | Nguyễn Hoàng Cương | 1980 | 2002 | 2002 | Thạc sĩ Toán Tổ trưởng tổ Toán Trung cấp LLCT |
239 Hưng Yên, phường Quang Trung | 0914521894 nghoangcuong@gmail.com nguyenhoangcuong@lhp.edu.vn |
6 | Vũ Thị Hiền | 1983 | 2008 | 2008 | Thạc sĩ Toán |
15 Phạm Thế Hiển, KĐT Thống Nhất | 0987553799 vuhien11283@yahoo.com vuthihien@lhp.edu.vn |
7 | Trần Văn Huyến | 1984 | 2007 | 2013 | Thạc sĩ Toán |
77/314 Trường Chinh | 0935086607 tranvanhuyen@lhp.edu.vn |
8 | Nguyễn Thị Giang | 1986 | 2010 | 2010 | Thạc sĩ Toán |
11 Sơn Nam, KĐT Thống Nhất | 0976138529 nguyenthigiangnt@gmail.com nguyenthigiang@lhp.edu.vn |
9 | Nguyễn Hồng Thái | 1986 | 2012 | 2012 | Đại học Toán |
40/71 đường Thái Bình | 0982124015 thaidhsphn@gmail.com nguyenhongthai@lhp.edu.vn |
10 | Trần Mạnh Sang | 1987 | 2009 | 2009 | Thạc sĩ Toán | 28 Nguyễn Văn Vịnh, phường Hạ Long | 0972276698 manhsang12.1@gmail.com tranmanhsang@lhp.edu.vn |
11 | Lê Thị Phượng | 1987 | 2009 | 2009 | Thạc sĩ Toán |
Số 24 CD ngõ 1 khu Liên Cơ, phường Vị Xuyên | 0972313265 phuongtoanlhp@gmail.com lethiphuong@lhp.edu.vn |
12 | Phan Thị Hải | 1988 | 2012 | 2012 | Thạc sĩ Toán |
14 Đoàn Khuê, phường Lộc Hạ | 0975695404 phanthihai.1989@gmail.com phanthihai@lhp.edu.vn |
13 |
Trịnh Thị Huyền | 1988 | 2012 | 2012 | Thạc sĩ Toán |
7/41 Vị Xuyên, phường Vị Xuyên | 0975802723 huyen.trinhk4@gmail.com trinhthihuyen@lhp.edu.vn |
14 | Vũ Ngọc Sơn | 1991 | 2013 | 2013 | Đại học Toán |
37/39 đường 19/5 | 0947000687 ngocson91nd@gmail.com vungocson@lhp.edu.vn |
15 | Nguyễn Trung Sỹ | 1982 | 2004 | 2015 | Thạc sĩ Toán Tổ phó |
104 Đặng Đoàn Bằng Trung cấp LLCT |
01254591182 nguyentrungsy@lhp.edu.vn |
16 | Bùi Văn Toan | 1985 | 2007 | 2015 | Thạc sĩ Toán | 3/47 Phù Long | 0977012356 toanbuivan1702@gmail.com Buivantoan@lhp.edu.vn |
17 | Phạm Bắc Phú | 1984 | 2006 | 2015 | Cử nhân Toán | 56 đường 19/5 | 0948989820 Phambacphu@lhp.edu.vn phupb.toan@gmail.com |
18 | Hà Trung | 1989 | 2016 | 2016 | Tiến sĩ Toán | 58A Nguyễn Trãi | 0944387253 Hatrung.kt5@gmail.com |
19 | Trần Thị Trang | 1995 | 2017 | 2017 | Đại học Toán | xã Trung Đông, huyện Trực Ninh | 0366598363 Trangtran24081995@gmail.com |
20 | Nguyễn Trung Kiên | 1977 | 2019 | Đại học Toán | Số 232 Đặng Đoàn Bằng, KĐT Thống Nhất, TPNĐ | 0986330777 nguyentrungkienthd@gmail.com |
|
21 | Lê Đức Hợp | 1986 | 2015 | 2018 | Thạc sĩ Toán | số 5 ngách 28/245 đường Kênh, phường Lộc Vượng | 0977944779 leduchop.hnue@gmail.com |
22 | Nguyễn Hoàng Anh Tuấn | 1997 | 2020 | 2020 | Đại học Toán | Thôn Ba Dư, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai, TP HN | 0375435001 nguyentuan230697@gmail.com |
DANH HIỆU THI ĐUA CÁ NHÂN
STT | Họ và tên | Năm sinh | Năm vào ngành | Danh hiệu cấp tỉnh trở lên | Danh hiệu khen cấp cơ sở | Các loại khen khác | ||||||
(Từ 2009 - Nay) | (Từ 2009 - Nay) | |||||||||||
Danh hiệu | Năm | QĐ số | Danh hiệu | Năm | QĐ số | Loại hình | Năm | QĐ số | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 |
1 | Nguyễn Hữu Thiêm | 1978 | 2000 | CSTĐ cấp CS | 2010 | 50/QĐ-SGDĐT | ||||||
BK TTCP | 2011 | 19757/QĐ-TTg | CSTĐ cấp CS | 2011 | 177/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2012 | 4257/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
CSTĐ cấp tỉnh | 2013 | 1394/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2013 | 736/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
BK UBND tỉnh | 2020 | 2043/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2020 | 1261/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2021 | 1175/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
2 | Nguyễn Hoàng Cương | 1980 | 2002 | BK UBND tỉnh | 2005 | 1383/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2010 | 50/QĐ-SGDĐT | BK TW Đoàn | 2012 | |
BK UBND tỉnh | 2011 | 1342/QĐ-UBND | GK SGDĐT | 2010 | 19/QĐ-SGDĐT | BK TW Đoàn | 2013 | |||||
BK UBND tỉnh | 2014 | 853/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2011 | 177/QĐ-SGDĐT | BK của BCH LĐLĐ tỉnh NĐ | 2017 | 554/QĐ-LĐLĐ | ||||
BK UBND tỉnh | 2015 | 845/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2012 | 4257/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK Bộ GD - ĐT | 2015 | 4396/QĐ-BGDĐT | CSTĐ cấp CS | 2013 | 736/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK UBND tỉnh | 2016 | CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | ||||||||
BK TTCP | 2016 | 1944/QĐ-TTg | CSTĐ cấp CS | 2015 | 1368/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp tỉnh | 2018 | 2065/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2016 | 1188/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK UBND tỉnh | 2019 | 1771/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2017 | 1366/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK Bộ GD - ĐT | 2020 | 2025/QĐ-BGDĐT | CSTĐ cấp CS | 2018 | 1208/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK UBND tỉnh | 2020 | 2043/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2019 | 1147/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2020 | 1261/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
CSTĐ cấp CS | 2021 | 1175/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
3 | Nguyễn Phương Hạnh | 1977 | 1999 | CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | KNC vì sự nghiệp GD | 2020 | 2314/QĐ-BGDDT | |||
CSTĐ cấp CS | 2015 | 1368/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
CSTĐ | 2019 | 1261/QĐ- SGDDT | ||||||||||
4 | Cao Thị Mai Len | 1976 | 1998 | CSTĐ cấp CS | 2012 | 4257/QĐ-SGDĐT | GK của GĐ Sở GD- ĐT | 2003 | 187/QĐ/KT/GD-ĐT ngày 15/11/2003 | |||
CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | GK giỏi việc trường- Đảm việc nhà | 2019 | 189/ QĐ-CĐN | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2018 | 1208/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
5 | Đỗ Thị Hải Hà | 1976 | 1996 | LĐTT | 2010 | 50/QĐ-SGDĐT | GK giỏi việc trường đảm việc nhà | 2009 | 186, ngày 06/10/2009 | |||
CSTĐ cấp CS | 2011 | 177/QĐ-SGDĐT | GK của công đoàn ngành GD | 2010 | 269 QĐKT, ngày 10/08/2010 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2012 | 4257/QĐ-SGDĐT | GK của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2012 | 68/QĐ-SGDĐT, ngày 16/2/2012 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2013 | 736/QĐ-SGDĐT | Giấy khen của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2013 | 79/QĐ-SGDĐT, ngày 07/03/2013 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | Giấy khen của SGD | 2013 | 843/QĐ-SGDĐT, ngày 26/08/2013 | |||||||
Giấy khen của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2016 | 11/QĐ-SGDĐT, ngày 05/01/2016 | ||||||||||
KNC vì sự nghiệp GD | 2015 | 6050/QĐ-BGDĐT | ||||||||||
Giấy khen của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2017 | 04/QĐ-SGDĐT, ngày 05/01/2017 | ||||||||||
6 | Nguyễn Trung Sỹ | 1982 | 2005 | CSTĐ cấp CS | 2015 | 1368/QĐ-SGDĐT | ||||||
CSTĐ cấp CS | 2017 | 1366/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
CSTĐ cấp CS | 2018 | 1208/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
CSTĐ cấp CS | 2019 | 1147/QĐ-SGDĐT | GK của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2019 | 1331/QĐ-SGD Ngày 20/8/2019 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2020 | 1261/QĐ-SGDĐT | GK của CĐ ngành GD | 2019 | 189/QĐ-CĐN Ngày 28/6/2019 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2021 | 1175/QĐ-SGDĐT | GK của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2020 | 681/QĐ-SGD ĐT Ngày 19/6/2020 | |||||||
7 | Phạm Bắc Phú | 1984 | 2006 | CSTĐ cấp tỉnh | 2013 | Số 1394/QĐ-UBND-ngày 26/08/2013 | CSTĐ cấp CS | 2009 | Số 878/ QĐ- SGDĐT - ngày 28/07/2009 | GK của SởKH&CN | 2009 | Số 155/QĐ-SKHCN ngày 26/03/2009 |
CSTĐ cấp CS | 2010 | Số 50/ QĐ- SGDĐT - ngày 29/05/2010 | GK của CĐ ngành GD | 2011 | Số 05/QĐKT ngày 05/08/2011 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2011 | Số 177/ QĐ- SGDĐT - ngày 02/08/2011 | BK của Liên đoàn LĐ tỉnh | 2012 | Số 23/QĐ-LĐLĐ, ngày 27/03/2012 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2012 | Số 4257/ QĐ- SGDĐT - ngày 20/07/2012 | Giải thưởng Nguyễn Đức Thuận lần II của Liên đoànLĐ tỉnh | 2012 | Số 66/QĐ-LĐLĐ, ngày 12/07/2012 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2015 | Số 1368/QĐ-SGDĐT | GK của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2013 | Số 1325/QĐ-SGDĐT, ngày 15/11/2013 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2016 | Số 1188/ QĐ- SGDĐT - ngày 06/07/2016 | GK của Giám đốc Sở GD-ĐT | 2014 | Số 2247/QĐ-SGDĐT, ngày 18/11/2014 | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2017 | Số 1366/QĐ-SGDĐT | BK của Liên đoàn LĐ tỉnh | 2015 | Số 164/QĐ-LĐLĐ, ngày 20/03/2015 | |||||||
CSTĐ cấp tỉnh | 2018 | 2065/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2018 | 1208/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK UBND tỉnh | 2019 | 1771/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2019 | 1147/QĐ-SGDĐT | |||||||
BK Bộ GD - ĐT | 2019 | 2611/QĐ-BGD ĐT | CSTĐ cấp CS | 2020 | 1261/QĐ-SGDĐT | |||||||
CSTĐ cấp CS | 2021 | 1175/QĐ-SGDĐT | ||||||||||
8 | Trần Mạnh Sang | 1987 | 2009 | Bằng khen chủ tịch UBND tỉnh | 2016 | 1307/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2012 | 4257/QĐ-SGDĐT | GK của sở KHCN | 2015 | 213/QĐ-SKHCN |
Bằng khen chủ tịch UBND tỉnh | 2017 | 1794/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2014 | 1044/QĐ-SGDĐT | |||||||
Bằng khen chủ tịch UBND tỉnh | 2018 | 1707/QĐ-UBND | CSTĐ cấp CS | 2015 | 1368/QĐ-SGDĐT | |||||||
9 | Bùi Văn Toan | 1985 | 2007 | CSTĐ Cấp Cơ sở | 2012 - 2013 | 736/QĐ-SGDĐT | Giấy khen SKKN | 2014 - 2015 | 11/QĐ-SGDĐT | |||
CSTĐ Cấp Cơ sở | 2013 - 2014 | Giấy chứng nhận SKKN | 2014 - 2015 | 11/QĐ-SGDĐT | ||||||||
CSTĐ Cấp Cơ sở | 2014 - 2015 | 1368/QĐ-SGDĐT | Giấy khen GVDG | 2015 - 2016 | 583/QĐ-SGDĐT | |||||||
10 | Nguyễn Thị Giang | 1986 | 2010 | Giấy khen | 2015 | 1057/QĐ-SGD ĐT | GK Công đoàn ngành | 2015 | 38/QD-KT | |||
Giấy khen | 2016 | 583/QĐ-SGD ĐT | GK Công đoàn ngành | 2019 | 189/QĐ-CĐN | |||||||
11 | Lê Thị Phượng | 1987 | 2009 | |||||||||
12 | Trần Văn Huyến | 1984 | 2013 | LĐTT | ||||||||
13 | Nguyễn Hồng Thái | 1986 | 2012 | LĐTT | ||||||||
14 | Phan Thị Hải | 1988 | 2012 | LĐTT | 2020 | 1261/QĐ-SGDĐT | Giấy khen GĐ Sở | 2020 | 2136/QĐ-SGDĐT | |||
15 | Trịnh Thị Huyền | 1988 | 2012 | Giấy khen GĐ Sở | 2014, 2018 | 2247/QD-SGDĐT,1209/QĐ-SGDĐT | ||||||
16 | Vũ Ngọc Sơn | 1991 | 2013 | |||||||||
17 | Nguyễn Trung Kiên | 1977 | 1999 | |||||||||
18 | Vũ Thị Hiền | 1983 | 2008 | LĐTT | Giấy khen GĐ Sở | 2011 | 96/QD-SGDĐT | |||||
19 | Hà Trung | 1989 | 2016 | |||||||||
20 | Trần Thị Trang | 1995 | 2018 | |||||||||
21 | Lê Đức Hợp | 1986 | 2015 | |||||||||
22 | Nguyễn Hoàng Anh Tuấn | 1997 | 2020 |
KẾT QUẢ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN TOÁN CỦA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG (NAM ĐỊNH)
Năm học | Lãnh đội | Số HS tham gia dự thi | Số giải | |||||
Nhất | Nhì | Ba | KK | Tổng | Tỉ lệ đạt giải | |||
2020-2021 | Nguyễn Hoàng Cương | 10 | 0 | 0 | 1 | 5 | 6 | 60 |
2019-2020 | Nguyễn Hoàng Cương | 10 | 1 | 4 | 2 | 3 | 10 | 100 |
2018-2019 | Phạm Bắc Phú | 8 | 0 | 0 | 5 | 3 | 8 | 100 |
2017-2018 | Trần Mạnh Sang | 8 | 0 | 2 | 2 | 4 | 8 | 100 |
2016 - 2017 | Trần Mạnh Sang | 8 | 0 | 2 | 6 | 0 | 8 | 100 |
2015 - 2016 | Nguyễn Hoàng Cương | 8 | 1 | 3 | 1 | 3 | 8 | 100 |
2014 - 2015 | Nguyễn Hoàng Cương | 8 | 0 | 2 | 3 | 1 | 6 | 75 |
2013 - 2014 | Nguyễn Hoàng Cương | 8 | 1 | 3 | 4 | 0 | 8 | 100 |
2012 - 2013 | Nguyễn Hữu Thiêm | 8 | 0 | 1 | 3 | 3 | 7 | 87,5 |
2011 - 2012 | Nguyễn Hữu Thiêm | 6 | 0 | 0 | 5 | 1 | 6 | 100 |
2010 - 2011 | Nguyễn Hữu Thiêm | 6 | 0 | 1 | 0 | 4 | 5 | 83,33 |
2009 - 2010 | Trần Xuân Đáng | 6 | 0 | 1 | 3 | 0 | 4 | 66,67 |
2008 - 2009 | Trần Xuân Đáng | 6 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5 | 83,33 |
2007 - 2008 | Trần Xuân Đáng | 6 | 0 | 1 | 0 | 3 | 4 | 66,67 |
2006 - 2007 | Đặng Kim Long | 6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 33,33 |
2005 - 2006 | Đặng Kim Long | 8 | 0 | 4 | 2 | 2 | 8 | 100 |
2004 - 2005 | Đặng Kim Long | 8 | 0 | 2 | 3 | 1 | 6 | 75 |
2003 - 2004 | Đặng Kim Long | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 8 | 100 |
2002 - 2003 | Đặng Kim Long | 8 | 0 | 0 | 6 | 1 | 7 | 87,5 |
2001 - 2002 | Đặng Kim Long | 8 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | 37,5 |
2000 - 2001 | Cao Xuân Hùng | 8 | 0 | 2 | 2 | 1 | 5 | 62,5 |
1999 - 2000 | Cao Xuân Hùng | 8 | 0 | 3 | 3 | 2 | 8 | 100 |
1998 - 1999 | Cao Xuân Hùng | 8 | 0 | 2 | 1 | 4 | 7 | 87,5 |
1997 - 1998 | Cao Xuân Hùng | 8 | 1 | 2 | 3 | 0 | 6 | 75 |
1996 - 1997 | Cao Xuân Hùng | 8 | 0 | 1 | 3 | 2 | 6 | 75 |
Tổng cộng | 148 | 5 | 32 | 50 | 32 | 119 | 80,41 |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU VÀ CHUYỂN CÔNG TÁC
TT | Họ và tên | Năm sinh | Thời gian công tác tại LHP | Điện thoại liên hệ | Địa chỉ |
1 | Đào Đình Hải | 1947 | 1980-1990 | 02283645027 0915005167 |
2/64 Trần Nhật Duật-Nam Định |
2 | Nguyễn Côn | 1934 | 1969-1985 | 02283840082 0919010980 |
16 Nguyễn Du – TP Nam Định |
3 | Lê Đỗ Tập | 1936 | 1958-1967 | 0912863040 | 8A- Ngô Quyền, HN |
4 | Nguyễn Phan Thu | 1937 | 1964-1966 | 02837190142 | 1/3 A1 KP4 Nguyễn Văn Quá, Đông Hưng Thuận, Q12, TP HCM |
5 | Nguyễn Văn Chiển Nguyên HT |
1931 | 1962-1964 | 02437473910 02432166699 |
P104 C3-34A T.Phú-Hà Nội |
6 | Nguyễn Lê Phước | 1936 | 1966-1993 | 0243.8540036 0904302226 |
26 TT viện KTKT thuốc lá, tổ 27B-Hạ Đình- Thanh Xuân |
7 | Đinh Văn Khôi | 1939 | 1962-1963 | 0243.565255 0988508633 |
4.211/114 Khương Đình, Thanh Xuân, HN |
8 | Vũ Xuân Huyên | 1944 | 1979-1992 | 0243.854937 | Số 32 Ngách 443/132 Nguyễn Trãi - Hạ Đình – Thanh Xuân – Hà Nội |
9 | Vũ Đức Thứ (Nguyên HT) |
1944 | 1972-1997 | 02437750054 0903408512 |
Số 11/22 Ngõ 80 Phố Chùa Láng – Hà Nội |
10 | Trần Thị Hiền | 1949 | 1971-1998 | 02437750054 0903461888 |
Số 11/22 Ngõ 80 Phố Chùa Láng – Hà Nội |
11 | Đặng Vũ Bành | 1942 | 1963-1991 | 0243.5584971 0989194741 |
26B, Ngõ 145 Quan Nhân – Hà Nội |
12 | Ngô Kính Ái | 1949 | 1988-1994 | 0243.8387604 0912612338 |
B6, ngách5ngõ Hoàng6- Phạm Văn Đồng- Cổ Nhuế HN |
13 | Nguyễn Viết Hứa | 1937 | 1969-1978 | 01253018235 02438695785 |
408H2 tập thể Phương Mai- P.Phương Mai- Đống Đa- HN |
14 | Nguyễn Văn Thái | 1950 | 1980-1991 | 0243.8512382 | 35 Khâm Thiên – Hà Nội |
15 | Hoàng Thanh Huyền | 1954 | 1994-1998 | 0243.5728074 0904190854 |
27 tổ 46 phường Phương Liên- Đống Đa – Hà Nội |
16 | Đoàn Hương | 1962 | 1986-1997 | 0243.7537367 0904113867 |
460/7/39/20 Thuỵ Khuê – Hà Nội |
17 | Đặng Thị Ngọc | 1953 | 1974-1998 | 0243.8313155 | 402 A5 Bắc Thành Công – Hà Nội |
18 | Phan Thị Hồng Luyến | 1964 | 1989-2002 | 0243.6334247 0912177366 |
Số 5 lô M ngõ 293/53 đường Tam Chinh – Hà Nội |
19 | Vũ Quang Lãm | 1944 | 1971-1996 | 02436418464 0913391391 |
P416 Nơ 2 Bán đảo Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
20 | Nguyễn Văn Xuyên (Nguyên HT) |
1942 | 1965-1988 | 0913290275 | 6 Ngõ 176 Đội Cấn – Hà Nội |
21 | Bùi Gia Thọ | 1943 | 1963-1987 | 0283.9966184 0906746279 |
115/10E Đ.Thống Nhất, F11, Q. Gò Vấp, TP HCM |
22 | Nguyễn Ngọc Cư | 1943 | 1986-1998 | 01239055891 | 02-07 Block 3 chung cư Mỹ Phước, phường 2, quận Bình Thạch – TP Hồ Chí Minh |
23 | Hoàng Ngọc Bích | 1944 | 1969-1983 | 0283.7582161 09082002284 |
24 đường 22 khu dân cư Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP HCM |
24 | Trần Phát Diệp | 1950 | 1998-2010 | 0943273150 | Thôn Đồng Phù, xã Nam Mỹ, Nam Trực, Nam Định |
25 | Hoàng Ngọc Tranh | 1948 | 1970-1973 | 0283.8373958 0908177275 |
212B/D61 BIS, Nguyễn Trãi, Q1, TP HCM |
26 | Đỗ Duy Bắc | 1950 | 1986-2009 | 0943273150 | Đội 3, Nam Xá, NamTrực, Nam Định |
27 | Phạm Tuyết Mai | 1962 | 1985-2007 | 0912782462 | Số 41/84 Võ Thị Sáu – Hà Nội |
28 | Đoàn Thế Phiệt | 1950 | 1996-2005 | 0904731378 | CV Phòng GDTrH Sở GD-ĐT Nam Định |
29 | Đào Thị Chính | 0983491125 | 14D1, ngõ 38 đường giải phóng kéo dài- P.Cửa Bắc- NĐ | ||
30 | Nguyễn Hữu Đức | 1960 | 1987-1990 | 02283677585 09154602286 |
PHT - Trường THPT Trần Hung Đạo NĐ |
31 | Phạm Thị Mỳ | 1979 | 2001-2005 | 0983495279 | 64A-Tổ2- Đường K1B - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội |
32 | Nguyễn Thị Hồng | 1954 | 1998-1999 | 01228297272 02283635634 |
35 đường Lê Ngọc Hân- Ô20 |
33 | Lương Thế Phiệt | 1948 | 1992-2008 | 0913344660 | Số 40 Gốc Mít, Vị Xuyên, Nam Định |
34 | Lê Tiến Đạt (Nguyên PHT) |
1945 | 1979-1986 | 0912371294 | 27/55 Đặng Việt Châu- P.Cửa Bắc |
35 | Vũ Đình Hùng | 1952 | 1986 - 2012 | 0914521827 | 56 Minh Khai, TP Nam Định |
36 | Đặng Kim Long | 1952 | 1992-2012 | 0912039456 | 723 Trường Chinh, TP Nam Định |
37 | Lê Văn Chiên | 1952 | 1987-2012 | 01278545540 | 46 đường Vụ Bản, TP Nam Định |
38 | Phạm Đình Chuẩn | 1955 | 1994-2015 | 0912371369 | 15/195 Trần Nhật Duật |
39 | Trần Xuân Đáng | 1955 | 1993- 2015 | 09420228265 | 5/7/136 Phan Đình Phùng |
40 | Hồ Xuân Phúc | 1959 | 1999-2017 | 0912283837 | 70 Nguyễn Đức Thuận |
42 | Tống Văn Phải | 1954 | 1997-2014 | 0912763463 | 17/102 Mạc Thị Bưởi, NĐ |
43 | Lương Văn Thủy | 1958 | 1980-2018 | 0913036234 | 90 Trần Hưng Đạo |
45 | Ngô Vỹ Nông | 1959 | 2016-2019 | 0913099377 | Đường Hoàng Văn Thụ, Nam Định |