Tổ Ngữ văn
26/01/2021
Nhịp bước cùng năm tháng, Tổ Ngữ văn trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong tiếp tục trưởng thành với mái trường đã đi gần trọn thế kỉ . Tổ gồm 20 thành viên với sự tiếp nối của nhiều thế hệ. Một số đồng chí đã đảm nhiệm trọng trách lớn của nhà trường như: Đồng chí Phạm Thị Huệ - Hiệu trưởng; đ/c Phạm Thị Thanh Tâm – Phó Hiệu trưởng; đ/c Nguyễn Thị Hồng – Thư kí Hội đồng, đ/c Vũ Lan Phương – Phó CT Công Đoàn nhà trường. Tổ có 17 nữ, 3 nam, 16 đồng chí là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Là một trong những tổ chuyên môn lớn của nhà trường, cùng với sự dẫn dắt của đ/c Tổ trưởng Vũ Thị Bích Ngọc và tổ phó Trần Thị Minh Thanh, các đ/c giáo viên luôn tích cực, sáng tạo để hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao. Nhiều đồng chí đã gánh vác, đi đầu trong công tác bồi dưỡng HSGQG , Cụm, HSG Tỉnh và gặt hái được nhiều những vụ mùa bội thu như đ/c Phạm Bá Quyết, Đỗ Thị Hương Giang, Vũ Thanh Huyền… Ngoài công tác chuyên môn, các đồng chí giáo viên cũng rất tâm huyết, có trách nhiệm với các công tác kiêm nhiệm như: công tác chủ nhiệm, Ban Nội trú; Ban giáo vụ; Ban CN và thông tin tuyên truyền…
Là một trong những tổ chuyên môn lớn của nhà trường, cùng với sự dẫn dắt của đ/c Tổ trưởng Vũ Thị Bích Ngọc và tổ phó Trần Thị Minh Thanh, các đ/c giáo viên luôn tích cực, sáng tạo để hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao. Nhiều đồng chí đã gánh vác, đi đầu trong công tác bồi dưỡng HSGQG , Cụm, HSG Tỉnh và gặt hái được nhiều những vụ mùa bội thu như đ/c Phạm Bá Quyết, Đỗ Thị Hương Giang, Vũ Thanh Huyền… Ngoài công tác chuyên môn, các đồng chí giáo viên cũng rất tâm huyết, có trách nhiệm với các công tác kiêm nhiệm như: công tác chủ nhiệm, Ban Nội trú; Ban giáo vụ; Ban CN và thông tin tuyên truyền…

Tổ Ngữ văn tại hội nghị Công chức 2019 – 2020.
Thực hiện Nghị quyết Trung ương Đảng về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục, dưới sự chỉ đạo của Ban giám hiệu, tổ Ngữ Văn luôn xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ, nhóm chuyên môn một cách cụ thể, khoa học. Căn cứ vào đặc điểm tình hình từng khối lớp, tổ đã lên kế hoạch giảng dạy cũng như luôn chú ý điều chỉnh cho phù hợp nhằm đáp ứng tốt nhất các mục tiêu giáo dục: thi HSG Quốc gia, thi HSG cụm các trường chuyên Duyên hải, thi HSG tỉnh, thi THPT Quốc gia. Đón xu hướng đổi mới trong kiểm tra đánh giá, các thành viên trong tổ đã có những hoạt động cụ thể, thiết thực như: trao đổi về đường hướng đổi mới, viết sáng kiến kinh nghiệm, nghiên cứu bài học, tiếp tục hoàn thiện bộ câu hỏi đọc -hiểu, phân công soạn đề và đáp án theo hướng đổi mới, tổ chức phản biện để có một sản phẩm chung phục vụ cho công tác giảng dạy. Các buổi sinh hoạt chuyên môn cũng được chú ý hướng tới bắt kịp những đổi mới mạnh mẽ về giáo dục: báo cáo các chuyên đề chuyên sâu; trao đổi về cách dạy những bài khó; góp ý sau những giờ dạy thanh tra, xây dựng Câu lạc bộ sáng tác, tổ chức Hội thảo khoa học …
Giảng dạy tại một ngôi trường lớn – có bề dày thành tích, nhiệm vụ chuyên môn cần đáp ứng nhiều yêu cầu nên các thành viên trong tổ Ngữ văn đều nỗ lực hết mình với tinh thần trách nhiệm cao, luôn ý thức sứ mệnh của nghề: dạy Văn đi đôi với dạy Người; dạy học nhưng cũng là thắp sáng tâm hồn, truyền lửa – niềm say mê để học trò tích cực, chủ động, sáng tạo trong mỗi giờ học, trong từng bài viết và biết sống nhân văn, tử tế khi bước vào cuộc sống…
Giảng dạy tại một ngôi trường lớn – có bề dày thành tích, nhiệm vụ chuyên môn cần đáp ứng nhiều yêu cầu nên các thành viên trong tổ Ngữ văn đều nỗ lực hết mình với tinh thần trách nhiệm cao, luôn ý thức sứ mệnh của nghề: dạy Văn đi đôi với dạy Người; dạy học nhưng cũng là thắp sáng tâm hồn, truyền lửa – niềm say mê để học trò tích cực, chủ động, sáng tạo trong mỗi giờ học, trong từng bài viết và biết sống nhân văn, tử tế khi bước vào cuộc sống…
DANH SÁCH GIÁO VIÊN TỔ NGỮ VĂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TT | Họ và tên | Ngày sinh |
Năm vào ngành | Năm về LHP | Trình độ Chức danh |
Địa chỉ |
Số ĐT |
01 | Phạm Thị Huệ | 02/11/1970 | 1993 | 1993 | Tiến sĩ Hiệu trưởng |
Đường Đào Duy Từ, P. Thống Nhất | 03503.844477 0912997717 |
02 | Phạm Thị Thanh Tâm | 25/12/1966 | 1987 | 1987 | Thạc sĩ Phó HT NGƯT |
100 Ngô Sĩ Liên, KĐT Hòa Vượng | 0916048239 tamduclhp@gmail.com |
03 | Vũ Thị Bích Ngọc | 27/11/1974 | 1995 | 1995 | Thạc sĩ Tổ trưởng |
12K, Ô 19, P. Hạ Long | 01697299647 ngocv74@gmail.com |
04 | Bùi Thị Duyên | 08/10/1990 | 2012 | 2012 | Đại học | Yên Tiến, Ý Yên | 01689973026 duyen.spvan@gmail.com |
05 | Đỗ Thị Hương Giang | 05/08/1980 | 2002 | 2014 | Thạc sĩ | Đỗ Huy Liêu, tổ 6 Đông Mạc |
0942989829 huongiang80@gmail.com |
06 | Vũ Thị Mỹ Hạnh | 23/01/1973 | 1994 | 1994 | Thạc sĩ | 21/623 Trường Chinh | 0987916411 vuhanhlhp@gmail.com |
07 | Nguyễn Thị Hồng | 25/07/1981 | 2003 | 2003 | Thạc sĩ | 53 Nguyễn Thi, P.Thống Nhất | 0985386780 hong81.lhp@gmail.com |
08 | Ngô Thị Diễm Hồng | 22/11/1976 | 1998 | 1998 | Thạc sĩ | 19/28 Trương Hán Siêu, KĐT Hòa Vượng | 0945830605 diemhong.ngo34@gmail.com |
09 | Bùi Thị Nguyệt Hồng | 09/10/1977 | 1999 | 1999 | Thạc sĩ | 181 Hùng Vương | 0915843132 bui.nguyet.hong@gmail.com |
10 | Cao Thị Huệ | 20/08/1976 | 1998 | 1998 | Thạc sĩ | Ngõ 32 Lê Hồng Phong | 0978297943 haihuelhp@gmail.com |
11 | Vũ Thanh Huyền | 19/10/1979 | 2001 | 2001 | Thạc sĩ | 154/703 Trường Chinh | 0915362802 huyenlhp79@gmail.com |
12 | Nguyễn Thanh Hương | 10/12/1987 | 2009 | 2009 | Thạc sĩ |
7/129 Lê Hồng Phong | 0916149256 nguyenhuong1287@gmail.com |
13 | Nguyễn Thị Nghĩa | 02/05/1982 | 2004 | 2004 | Thạc sĩ | Số 30D, Ngõ 1, Khu Liên cơ | 0946526383 nghiavanlhp@gmail.com |
14 | Vũ Lan Phương | 18/04/1976 | 1998 | 2003 | Thạc sĩ Tổ trưởng CĐ |
47 Nguyễn Trãi | 0945497360 vulanphuonglhp@gmail.com |
15 | Nguyễn Hương Quỳnh | 03/07/1990 | 2012 | 2012 | Đại học | Số 33 đường Nguyễn Hới | 01234083380 huongquynh0307@gmail.com |
16 | Phạm Bá Quyết | 10/01/1978 | 2000 | 2000 | Thạc sĩ | 19/3, Tổ 17 Vĩnh Trường, P.Lộc Vượng | 0915300679 quyetlhp@gmail.com |
17 | Trần Thị Minh Thanh | 20/01/1975 | 1996 | 1996 | Thạc sĩ Tổ phó |
139 Nguyễn Trãi, P. Phan Đình Phùng | 0943171666 thanhvlhp@gmail.com |
18 | Trần Hải Tú | 15/09/1988 | 2011 | 2011 | Thạc sĩ | 103 Trần Thánh Tông, P.Thống Nhất | 0974995224 haitu.spv@gmail.com |
19 | Đoàn Văn Hiệu | 25/02/1984 | 2008 | 2008 | Thạc sĩ | Thôn Cổ Nông Xã Bình Minh – Nam Trực | 0936412405 doanvuanhchau@gmail.com |
20 | Trịnh Văn Quỳnh | 19/09/1989 | 2011 | 2011 | Cử nhân | Thôn 1, Yên Quang, Ý Yên. | 0333838324 Tq.ltv.1989@gmail.com |
BẢNG TỔNG HỢP THI ĐUA CÁ NHÂN TỔ NGỮ VĂN
TT |
Họ và tên |
Năm sinh | Năm vào ngành | Danh hiệu cấp tỉnh trở lên |
Danh hiệu khen cấp CS | Các loại khen khác | ||||||
(Từ 2009 - Nay) | (Từ 2009 - Nay) | |||||||||||
Danh hiệu | Năm | QĐ số | Danh hiệu | Năm | QĐ số | Loại hình | Năm | QĐ số | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 |
1 | Phạm Thị Thanh Tâm | 1966 | 1987 | BK của BGDĐT | 2000 | 3556 | ||||||
CSTĐ cấp Tỉnh | 2010 | 1624 | CSTĐCS | 2010 | 50 | BK của LĐLĐ | 2010 | 19 | ||||
BK của UBND Tỉnh | 2010 | 947 | ||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2011 | 728 | ||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2012 | 6417 | CSTĐCS | 2012 | 614 | |||||||
BK của UBND Tỉnh | 2013 | 7417 | CSTĐCS | 2013 | 736 | |||||||
NGƯT | 2014 | CSTĐCS | 2014 | |||||||||
CSTĐCS | 2015 | |||||||||||
CSTĐCS | 2016 | |||||||||||
CSTĐCS | 2017 | |||||||||||
2 |
Vũ Thị Bích Ngọc |
1974 |
1995 |
CSTĐCS | 2009 | 878 | ||||||
BK của UBND Tỉnh | 2010 | 947 | CSTĐCS | 2010 | 50 | |||||||
BK của UBND Tỉnh | 2011 | 728 | CSTĐCS | 2011 | 177 | BK của LĐLĐ | 2011 | 22 | ||||
BK của UBND Tỉnh | 2012 | 614 | CSTĐCS | 2012 | 4257 | |||||||
BK của UBND Tỉnh | 2013 | 853 | CSTĐCS | 2013 | 736 | |||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
CSTĐCS | 2015 | |||||||||||
CSTĐCS | 2016 | |||||||||||
CSTĐCS | 2017 | |||||||||||
3 | Bùi Thị Duyên | 1990 | 2012 | |||||||||
4 |
Đỗ Thị Hương Giang |
1980 |
2002 |
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
GK của SGDĐT | 2014 | 1109 | ||||||||||
CSTĐCS | 2017 | |||||||||||
CSTĐCS | 2018 | |||||||||||
5 | Vũ Thị Mỹ Hạnh | 1973 | 1994 | CSTĐCS | 2011 | 177 | ||||||
GK của SGDĐT | 2011 | 96 | ||||||||||
CSTĐCS | 2012 | 4257 | ||||||||||
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
6 |
Nguyễn Thị Hồng |
1981 |
2003 |
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | GK của CĐGD Tỉnh | 2014 | 198 | |||||||
GK của SGDĐT | 2014 | 72 | ||||||||||
CSTĐCS | 2017 | |||||||||||
7 | Ngô Thị Diễm Hồng | 1976 | 1998 | |||||||||
8 |
Bùi Thị Nguyệt Hồng |
1977 |
1999 |
CSTĐCS | 2012 | 4257 | ||||||
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
GK của SGDĐT | 2016 | |||||||||||
GK của CĐGD “Giỏi VT, đảm VN” |
2017 | |||||||||||
9 | Cao Thị Huệ | 1976 | 1998 | BK của UBND Tỉnh | 2010 | 947 | ||||||
CSTĐCS | 2012 | 4257 | ||||||||||
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
10 | Vũ Thanh Huyền | 1979 | 2001 | CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
CSTĐCS | 2015 | GK của CĐ | 2015 | |||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2016 | CSTĐCS | 2016 | |||||||||
CSTĐ cấp tỉnh | 2016 | |||||||||||
11 | Nguyễn Thanh Hương | 1987 | 2009 | |||||||||
12 | Nguyễn Thị Nghĩa | 1982 | 2004 | CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||
CSTĐCS | 2015 | GK của Sở, CĐ | 2015 | |||||||||
13 | Vũ Lan Phương | 1976 | 1998 | CSTĐCS | 2011 | 177 | GK của CĐCS | 2011 | 97 | |||
CSTĐCS | 2014 | 1044 | ||||||||||
GK của CĐCS | 2016 | |||||||||||
Bằng khen của LĐLĐ | 2017 | |||||||||||
14 | Nguyễn Hương Quỳnh | 1990 | 2012 | |||||||||
15 |
Phạm Bá Quyết |
1978 |
2000 |
CSTĐCS | 2009 | 878 | ||||||
CSTĐCS | 2010 | 50 | ||||||||||
GK của SGDĐT | 2010 | 19 | ||||||||||
CSTĐCS | 2011 | 177 | ||||||||||
CSTĐCS | 2012 | 4257 | ||||||||||
CSTĐCS | 2013 | 736 | ||||||||||
CSTĐCS | 2014 | |||||||||||
CSTĐCS | 2015 | |||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2016 | CSTĐCS | 2016 | |||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2017 | CSTĐCS CSTĐCS |
2017 2018 |
GK của CĐGD | 2017 | |||||||
16 |
Trần Thị Minh Thanh |
1975 |
1996 |
BK của UBND Tỉnh | 2004 | 971 | “Giỏi VT, đảm VN” | 2009 | 186 | |||
BK của UBND Tỉnh | 2005 | 1382 | ||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2008 | 955 | ||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2009 | 994 | CSTĐCS | 2009 | 878 | |||||||
CSTĐ cấp Tỉnh | 2009 | 1616 | ||||||||||
BK của UBND Tỉnh | 2013 | 741 | CSTĐCS | 2013 | 736 | |||||||
BK của BGDĐT | 2014 | 5001 | ||||||||||
CSTĐCS | 2016 | |||||||||||
CSTĐCS | 2017 | |||||||||||
CSTĐCS | 2018 | |||||||||||
17 |
Trần Hải Tú |
1988 |
2011 |
CSTĐCS | 2013 | 736 | BK của TW Đoàn | 2013 | 428 | |||
CSTĐCS | 2014 | BK của TW Đoàn | 2014 | |||||||||
CSTĐCS | 2015 | BK của TW Đoàn | 2015 | |||||||||
CSTĐCS | 2016 | BK của TW Đoàn | 2016 | |||||||||
CSTĐ cấp Tỉnh | 2017 | CSTĐCS | 2017 | BK của TW Đoàn | 2017 | |||||||
CSTĐCS | 2018 | |||||||||||
18 | Đoàn Văn Hiệu | 1984 | 2008 | CSTĐCS | 2016 | |||||||
19 |
Trịnh Văn Quỳnh |
1989 |
2011 |
CSTĐCS | 2013, 2016 | |||||||
GK của SGDĐT | 2016 |
DANH HIỆU TẬP THỂ TỔ NGỮ VĂN
1. Huân chương Lao động hạng Ba năm 1989
THÀNH TÍCH THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN
Năm học | Giáo viên lãnh đội | Số HS đạt giải / HS tham gia | Giải | |||
I | II | III | KK | |||
1982- 1983 | Hồ Quang Diệu | 3/5 | 1 | 2 | ||
1983 - 1984 | Hồ Quang Diệu | 1/5 | 1 | |||
1984 -1985 | Hồ Quang Diệu | 3/5 | 1 | 2 | ||
1985 - 1986 | Hồ Quang Diệu | 1/5 | 1 | |||
1986 - 1987 | Hồ Quang Diệu | 5/8 | 1 | 4 | ||
1987 - 1988 | Hồ Quang Diệu | 6/8 | 1 | 4 | 1 | |
1988 -1989 | Đỗ Thanh Dương | 5/8 | 1 | 2 | 2 | |
1989 - 1990 | Đỗ Thanh Dương | 6/8 | 6 | |||
1990 -1991 | Đỗ Thanh Dương | 7/8 | 4 | 3 | ||
1991 - 1992 | Nguyễn Minh Hoàng | 6/8 | 3 | 3 | ||
1992 - 1993 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 5/8 | 1 | 1 | 3 | |
1993 - 1994 | Nguyễn Minh Hoàng | 6/8 | 3 | 3 | ||
1994 - 1995 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 5/8 | 1 | 1 | 3 | |
1995 - 1996 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 7/8 | 3 | 4 | ||
1996 - 1997 | Phạm Thị Thanh Tâm | 8/8 | 3 | 5 | ||
1997 - 1998 | Phạm Thị Thanh Tâm | 8/8 | 1 | 1 | 6 | |
1998 - 1999 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 6/8 | 3 | 2 | 1 | |
1999 - 2000 | Phạm Thị Thanh Tâm | 8/8 | 7 | 1 | ||
2000 -2001 | Phạm Thị Thanh Tâm | 6/8 | 4 | 2 | ||
2001 - 2002 | Phạm Thị Huệ | 4/8 | 3 | 1 | ||
2002 - 2003 | Phạm Thị Thanh Tâm | 8/8 | 5 | 3 | ||
2003 -2004 | Phạm Thị Thanh Tâm | 7/8 | 3 | 1 | 3 | |
2004 - 2005 | Phạm Thị Thanh Tâm | 8/8 | 6 | 2 | ||
2005 - 2006 | Bùi Thị Minh Tâm | 8/8 | 3 | 5 | ||
2006 - 2007 | Bùi Thị Minh Tâm | 6/6 | 2 | 3 | 1 | |
2007 - 2008 | Trần Thị Minh Thanh | 5/6 | 1 | 1 | 3 | |
2008 - 2009 | Trần Thị Minh Thanh | 7/8 | 4 | 2 | 1 | |
2009 - 2010 | Cao Thị Huệ | 8/8 | 2 | 6 | ||
2010 - 2011 | Vũ Thị Bích Ngọc | 8/8 | 2 | 6 | ||
2011 - 2012 | Vũ Thị Bích Ngọc | 8/8 | 1 | 7 | ||
2012 - 2013 | Trần Thị Minh Thanh | 7/8 | 2 | 3 | 2 | |
2013 - 2014 | Vũ Thị Bích Ngọc | 4/8 | 3 | 1 | ||
2014-2015 | Cao Thị Huệ | 6/8 | 6 | |||
2015 -2016 | Vũ Thị Bích Ngọc | 4/6 | 2 | 2 | ||
2016 - 2017 | Phạm Bá Quyết | 8/8 | 4 | 2 | 2 | |
2017 -2018 | Phạm Bá Quyết | 8/8 | 1 | 5 | 2 | |
2018 -2019 | Đỗ Thị Hương Giang | 6/8 | 5 | 1 | ||
2019 -2020 | Phạm Bá Quyết | 6/8 | 1 | 0 | 4 | 1 |
2020 -2021 | Phạm Bá Quyết | 6/8 | 1 | 1 | 4 |
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN TỔ NGỮ VĂN
ĐÃ CÔNG TÁC VÀ GIẢNG DẠY Ở TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
ĐÃ CÔNG TÁC VÀ GIẢNG DẠY Ở TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
TT | Họ và tên | Năm sinh | Thời gian ở LHP | Điện thoại liên hệ | Địa chỉ |
1 | Trịnh Ngọc Quán | 1921 | 1958 – 1971 | 083.8643112 | 42/1 Chấn Hưng, P6 Q.Tân Bình, Tp HCM |
2 | Nguyễn Chính Hoan Nguyên PHT |
1929 | 1962 – 1964 | 042.2166066 | P1406, Nhà ĐMC Số 535 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
3 | Ngô Bá Cao | 1931 | 1959 - 1960 | ||
4 | Nguyễn Khắc Nhuyên | 1932 | 1957 – 1992 | 043.7561304 | P309 C9 Nghĩa Đô, Hà Nội |
5 | Phạm Tiến Nguyên PHT |
1932 | 1981 – 1986 | 043.6418420 | 708N 6A Linh Đàm, Hà Nội |
6 | Bùi Ngọc Pho | 1933 | 1972 – 1991 | 043.6412246 | 404 N3, Linh Đàm, Hà Nội |
7 | Nguyễn Trọng San | 1934 | 1963 - 1965 | 083.8651627 | 7A/82 Thành Thái, P14, Quận 10, Tp HCM |
8 | Vũ Khắc Tuân | 1934 | 1969-1976 | 168 lầu 1 Bùi Hữu Nghĩa, Tp HCM | |
9 | Ngô Minh Tâm Nguyên PHT |
1935 | 1969 -1973 | 043.5571390 | 107/12 Chính Kinh, Nhân Chính, Hà Nội |
10 | Trần Công Trường | 1935 | 1980 - 1990 | 0976732842 | 501/4 Cư xá Ngân hàng, Hiệp Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai |
11 | Trần Tư | 1938 | 1969 – 1985 | 0903923119 |
21 Nguyễn Kim, F4 Vũng Tàu |
12 | Trần Ngọc Vinh | 1939 | 1962 – 1968 | 085.4035462 0963464646 |
31 Đường 13 KP5 HBC, Q. Thủ Đức, Tp HCM |
13 | Hồ Quang Diệu Nguyên PHT |
1941 | 1976 – 2001 | 043.8636334 0904276815 |
403B5 TT Vĩnh Hồ, Hà Nội |
14 | Đỗ Thanh Dương | 1942 | 1986 – 2003 | 0350.3642779 0919789007 |
242 Minh Khai, Nam Định |
15 | Nguyễn Minh Hoàng | 1943 | 1987 – 2004 | 0915704324 | 15P Ô 18, Nam Định |
16 | Nguyễn Kim Oanh | 1943 | 1974 – 1982 | 083.8305242 01684053293 |
151 Nguyễn Duy Dương, P3. Q10, Tp HCM |
17 | Đỗ Thị Tố Huyên | 1944 | 1975 – 1980 | 0350.3639467 | 28N, Ô 18, Nam Định |
18 | Phạm Quang Tuyến | 1946 | 1986 – 2006 | 0350.3836469 | 29/14 Nguyễn Trãi, Nam Định |
19 | Trần Bá Giao Nguyên PHT |
1948 | 1974 – 1993 | 043.8589898 0912382474 |
333 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
20 | Nguyễn Văn Trường | 1947 | 1971 – 1975 | 043.5680858 0912417619 |
25, ngách 249, ngõ 211 Khương Trung, Hà Nội |
21 | Trần Trung | 1948 | 1983 – 1986 | 043.8335182 0904150072 |
Số 3A, ngách 8/8 ngõ 196 Cầu Giấy, Hà Nội |
22 | Trần Mai | 1953 | 1979 – 2004 | 043.7668854 0936190250 |
26 Liễu Giai, P305 Nhà B, Hà Nội |
23 | Nguyễn Thị Hòa Bình | 1954 | 1982- 2004 | 043.8683126 0904229152 |
15B, ngõ 74, Đường Giải phóng kéo dài, Nam Định |
24 | Nguyễn Quốc Văn | 1954 | 083.8213760 | 223/6 Nam Kì khởi nghĩa, Q3, Tp HCM | |
25 | Nguyễn Công Thành | 1955 | 1990 – 1994 | 0913391545 | Chánh VP, UBND tỉnh Nam Định |
26 | Nguyễn Quang Trung | 1955 | 1980 – 1993 | 043.8334762 0903247739 |
Tổ Xã hội, trường chuyên ngữ, ĐHNN, ĐHQGHN |
27 | Trương Thị Trâm | 1955 | 1993 - 2010 | 0914653386 | Số 423Trần Huy Liệu |
28 | Nguyễn Thị Kim Loan | 1957 | 1987 – 2012 | 0957845565 | Khu TT Viện Thiết kế, Nam Định |
29 | Phạm Thị Ngọc Hạnh | 1958 | 1993 – 2013 | 0985386780 | Xóm 3, Mỹ Trọng, Nam Định |
30 | Trần Hiệu Nhiên | 1961 | 1986 – 1989 | 03503.838598 0913712249 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Định |
31 | PGS.TS Phạm Thị Thu Hiền | 1963 | 1/1984 - 11/1984 | 0918349348 | 23/202 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, TPHCM |
32 | Trần Ngọc Hiển | 1965 | 1988 – 1998 | 0912283189 | Phòng GDCN, Sở GD – ĐT Nam Định |
33 | Nguyễn Hồng Vân | 1965 | 1988 – 2000 | 043.8699717 0912795965 |
12 ô 47 lô 7, Đền Lừ 2, Hà Nội |
34 | Trần Hoa Lư | 1966 | 1988 – 1997 | 043.7674733 0989754568 |
9A dãy B4 ngõ 7, Đường Kim Mã thượng, Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
35 | Trần Thị Kim Châu | 1967 | 1994 – 2010 | 0936197693 | P313, G3D, Vũ Phạm Hàm, Hà Nội |
36 | Phạm Thị Huệ | 1970 | 1993 – 2005 | 03503.844477 0912997717 |
Phòng THPT, Sở GD-ĐT Nam Định Đường Đào Duy Từ, P. Thống Nhất |
37 | Bùi Thị Minh Tâm | 1972 | 1993 – 2008 | 0912534463 | Phòng Thanh Tra, Sở GD – ĐT Nam Định |
38 | Hoàng Thùy Linh | 1978 | 2000 - 2013 | 0904218521 | P901, Nhà15T, KĐT Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
39 | Lê Thị Băng Tâm | 1962 | 1997 -2017 | 01688158625 | 823 Trường Chinh |
40 | Ngô Thị Ngọc Hà | 1979 | 2008-2013 | 0986831138 | Khu Đông A |
41 | Trần Xuân Tuyết | 1958 | 1999 - 2018 | 0944580659 | 34 Phùng Chí Kiên, KĐT Hòa Vượng |