Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Hoạt động học sinh

Trang chủ Hoạt động học sinh Tổng kết thi đua 8 tuần học kì I năm học 2011 - 2012

Tổng kết thi đua 8 tuần học kì I năm học 2011 - 2012

05/12/2011

Kết thúc đợt thi đua 8 tuần học kì I, tuyên dương các tập thể dẫn đầu đợt thi đua này như: 12 Anh 2, 11 Anh 1, 12 Văn, 12 Pháp, 11 Sử, 12 Hóa, ...

TỔNG KẾT THI ĐUA ĐỢT 8 TUẦN HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2011 - 2012












STT

Lớp

Điểm tập huấn hè

Điểm NN

Điểm học tập

Điểm thưởng

Điểm phạt

Tổng điểm

Xếp loại

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tổng

1

12 Văn

2425

840

675

1008

2523

1900,6

170

 

7018,6

3

2

12 Sử

2330,2

765

765

576,3

2106,3

1600

 

 

6036,5

16

3

12 Địa

1755

700

660

670

2030

714,3

 

 

4499,3

36

4

12 Anh 1

2250,6

735

740

1047,1

2522,1

1562,5

30

 

6365,2

10

5

12 Anh 2

2664,7

750

960

987,9

2697,9

2000

150

100

7412,6

1

6

12 Nga

1934,3

750

590

943,3

2283,3

1809,5

 

 

6027,1

17

7

12 Pháp

2413,9

780

800

985,3

2565,3

2000

30

 

7009,2

4

8

12 Toán 1

1784,7

705

780

950,2

2435,2

1548,4

100

 

5868,3

20

9

12 Toán 2

2109,1

725

770

801,2

2296,2

1636,4

50

 

6091,7

14

10

12 Tin

995,5

760

710

698,9

2168,9

142,9

 

 

3307,3

44

11

12 Lý

1830

695

720

738,6

2153,6

1172,4

130

 

5286

25

12

12 Hoá

2497

765

885

930,2

2580,2

1777,8

30

 

6885

6

13

12 Sinh

1500

695

650

775

2120

888,9

 

 

4508,9

35

14

12 A1

1336,1

575

650

818,1

2043,1

1191,5

30

 

4600,7

34

15

12 A2

628

760

710

831,5

2301,5

1069,8

70

 

4069,3

38

16

11 Văn

1480

805

840

872,4

2517,4

1407,4

70

 

5474,8

23

17

11 Sử

2608,2

720

880

824,4

2424,4

1874,2

 

 

6906,8

5

18

11 Địa

1746,6

740

715

903,6

2358,6

1655,2

 

 

5760,4

21

19

11 Anh 1

2633,5

775

880

944

2599

1735,4

100

 

7067,9

2

20

11 Anh 2

2221,8

565

740

897,4

2202,4

1941,2

50

100

6315,4

11

21

11 Nga

381,9

545

630

732,6

1907,6

1548,4

 

 

3837,9

40

22

11 Pháp

1274,3

735

710

927,1

2372,1

1212,1

30

 

4888,5

30

23

11 Toán 1

1786,4

755

750

927

2432

1636,4

50

 

5904,8

18

24

11 Toán 2

1982,9

750

605

941,7

2296,7

1764,7

30

 

6074,3

15

25

11 Tin

-677,4

705

665

860,6

2230,6

240

 

 

1793,2

45

26

11 Lý

1167,9

620

540

616,8

1776,8

1500

230

 

4674,7

33

27

11 Hoá

2415

575

845

840,7

2260,7

1818,2

 

 

6493,9

8

28

11 Sinh

1272,1

740

735

850,9

2325,9

1470,6

30

 

5098,6

27

29

11A1

1753,9

780

840

854,1

2474,1

1333,3

100

 

5661,3

22

30

11A2

1595,6

770

760

912,7

2442,7

1288,9

130

 

5457,2

24

31

10 Văn

2665,7

880

830

870

2580

1485,7

100

 

6831,4

7

32

10 Sử

1713,2

840

795

925,9

2560,9

818,2

30

 

5122,3

26

33

10 Địa

1678,5

810

765

987,9

2562,9

470,6

30

 

4742

32

34

10 Anh 1

2465

765

805

878

2448

1428,6

30

 

6371,6

9

35

10 Anh 2

2320,7

735

825

919,1

2479,1

1428,6

50

 

6278,4

12

36

10 Nga

1301,4

825

655

770,4

2250,4

74,1

 

100

3525,9

43

37

10 Pháp

1027,2

670

805

967,8

2442,8

444,4

 

 

3914,4

39

38

10 Toán 1

1632,5

780

580

810,6

2170,6

303

 

 

4106,1

37

39

10 Toán 2

1658,5

720

755

937,6

2412,6

823,5

30

 

4924,6

29

40

10 Tin

1462,3

735

610

760

2105

181,8

 

100

3649,1

42

41

10 Lý

507,1

790

815

849,3

2454,3

857,1

 

 

3818,5

41

42

10 Hoá

1875,7

750

835

939,7

2524,7

1657,1

70

 

6127,5

13

43

10 Sinh

1539,7

780

755

941,9

2476,9

709,7

30

 

4756,3

31

44

10A1

2588,9

810

840

982,1

2632,1

755,6

 

100

5876,6

19

45

10A2

2133,2

775

550

820,2

2145,2

727,3

50

 

5055,7

28