Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Thông tin điều hành

Trang chủ Thông tin điều hành Thông báo công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2019-2020

Thông báo công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2019-2020

17/12/2019

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
Số: 09/TB-THPTLHP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
Nam Định, ngày 11 tháng 5 năm 2019



 
THÔNG BÁO
Công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2019-2020
(Điều 5. Công khai đối với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục chuyên biệt. Biểu mẫu 09, 10, 11, 12 của Thông tư 36)
I. Công khai cam kết chất lượng giáo dục:
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
1 Điều kiện tuyển sinh * Điều kiện dự tuyển:
- Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Nam Định (trường hợp đặc biệt vì lý do nào đó chưa có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Nam Định, ủy quyền cho Giám đốc Sở GD&ĐT sẽ xem xét và giải quyết);
- Xếp loại học lực, hạnh kiểm cả năm học của các lớp cấp THCS từ khá trở lên;
 - Xếp loại tốt nghiệp THCS từ khá trở lên (nếu học sinh chưa được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS thì điều kiện này sẽ được kiểm tra sau khi đã trúng tuyển);
- Tuổi của học sinh dự tuyển thực hiện theo quy định của Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.
2 Chương trình giáo dục đã thực hiện - Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình chuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
3 Phối hợp giữa nhà trường và gia đình - Làm tốt công tác xã hội hóa, phối hợp chặt chẽ, thường xuyên và kịp thời giữa nhà trường và gia đình dưới nhiều hình thức.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, xác định đúng động cơ, mục đích học tập, có khả năng tự học tốt.
- Học sinh có khả năng tự học, tự nghiên cứu tốt.
4 Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh - Giáo dục lý tưởng, truyền thống, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh; tổ chức các hoạt động tập thể vui tươi lành mạnh gắn với hỗ trợ học tập cho học sinh; đa dạng hóa các hình thức trải nghiệm sáng tạo cho học sinh,…
5 Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được -  Học sinh có ý thức tự giác học tập, tu dưỡng đạo đức, lễ phép văn minh trong ứng xử, chấp hành tốt luật pháp và tích cực tham gia các hoạt động đoàn thể, xã hội.
- HS có kĩ năng học tập bộ môn. Tỉ lệ học sinh lên lớp và tốt nghiệp 100%, khá giỏi trên 80%.
- 100% học sinh đạt yêu cầu về rèn luyện thân thể.
- Đảm bảo nguồn nhân lực chất lượng cao
6 Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Trên 95% học sinh Khối 12 đỗ vào các trường đại học, cao đẳng. Nhiều học sinh đi du học, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu hội nhập và tiếp tục học tập suốt đời.
 
II. Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế (Năm học 2017 – 2018)
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1658 544 563 551
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 97% 95% 98% 99%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 3% 5% 2% 1%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực 1658 544 563 551
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 73% 60% 67% 92%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 26,6% 39% 33% 8%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0,4% 0,1% 0 0
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1658 544 563 551
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 100% 100% 100% 100%
1.1 Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 73% 60% 67% 92%
1.2 Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 27% 40% 33% 8%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 10/2      
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, các cuộc thi,
hội thi, Olympic, giao lưu…
       
1 Cấp tỉnh/thành phố 90%      
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 85%      
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 100%      
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 100%      
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 85%      
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 15%      
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0      
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
95%      
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
5%      
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 628/
1030
194/
350
233/
330
201/
350
X Số học sinh dân tộc thiểu số 0      
 
III. Công khai thông tin cơ sở vật chất, tài chính, tổ chức các hoạt động giáo dục:
1.Cơ sở vật chất:

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân số m2/học sinh
I Số phòng học 48  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 48 6.203
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
5 Số phòng học bộ môn 10 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)   -
7 Bình quân lớp/phòng học 48/48 -
8 Bình quân học sinh/lớp 34/lớp -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 12.930  
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.000  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 10.204  
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 700  
3 Diện tích phòng thiết bị (m2) 150  
3 Diện tích thư viện (m2) 120  
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
150  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp  
1 Khối lớp 10 01  
2 Khối lớp 11 01  
3 Khối lớp 12 01  
4 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) Không có -
5 …..    
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 148 Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 26 Trong đó: 16 cái tại các lớp học
2 Cát xét 39  
3 Đầu Video/đầu đĩa 04  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 61  
5 Thiết bị khác…    
.. ………    
 
 
  Nội dung Số lượng
X Nhà bếp 01
XI Nhà ăn 02
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0    
XIII Khu nội trú 48 phòng 400  
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2/2   11/11    
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0   0    
 
 
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet (ADSL) X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây X  
 
2. Tài chính
a. Kinh phí Ngân sách
- Nhà trường được nhà nước cấp ngân sách theo chế độ chung của các trường THPT.
- Ngoài ra, hàng năm nhà trường được cấp kinh phí chi thực hiện Quyết định số 02/2018/QĐ/UBND ngày 22/01/2018 bao gồm:
  + Học bổng học sinh chuyên, bình quân 390.000đ/hs/tháng.
  + Trợ cấp học sinh chuyên có hộ khẩu nông thôn trong địa bàn tỉnh Nam Định, bình quân 390.000đ/hs/tháng.
  + Hỗ trợ tiền điện, nước cho học sinh nội trú.
  + Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên và hỗ trợ cho học sinh trong các đội tuyển HSG của tỉnh trong thời gian tập huấn dự thi HSG quốc gia, khu vực và quốc tế.
  + Tiền thưởng cho HSG đạt giải Quốc gia, khu vực và quốc tế và cho cán bộ quản lý, giáo viên bồi dưỡng HSG.
b. Các khoản đóng góp theo quy định
 - Học phí: Mỗi học sinh đóng 9 tháng/năm học; mức đóng hiện tại 120.000đ/hs/tháng. Thực hiện chế độ miễn – giảm học phí cho đối tượng là học sinh THPT theo quy định.
 - Hỗ trợ dịch vụ chung: 25.000 đồng/học sinh/tháng
c. Các khoản đóng góp khác
 - Coi xe (nếu có, tối đa): Theo quy định của UBND Tỉnh Nam Định. Thu theo số tháng thực đăng ký gửi xe.
- Hỗ trợ quỹ phát triển tài năng, khác: tự nguyện.
 - Học thêm: tự nguyện.
 - Tiền ăn, ... tại khu nội trú: tự nguyện.
 - Các hoạt động ngoại khóa: tự nguyện.
3. Tổ chức các hoạt động giáo dục
a. Các kỳ thi nhà trường tham gia
  - Thi học sinh giỏi Quốc gia
  - Thi học sinh giỏi tỉnh Chuyên
  - Thi học sinh giỏi tỉnh THPT
  - Thi HSG các trường chuyên khu vực Đồng bằng Duyên hải
  - Thi Olympic (cho các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin)
  - Khoa học kỹ thuật cho học sinh THPT
    - Ngoài các cuộc thi trên thì các môn sau còn tham gia một số cuộc thi: học sinh giỏi Toán (HOMC); Tiếng Anh: Hùng biện (Tỉnh, QG)…
 b. Tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường: Theo công văn hướng dẫn của UBND Tỉnh và Sở GD&ĐT có xem xét theo nguyện vọng của CMHS và học sinh theo đặc thù của từng năm học.
Song song với việc tập trung đào tạo kiến thức khoa học, nhà trường dành thời gian phù hợp cho các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, rèn luyện kĩ năng sống, kĩ năng hoạt động xã hội cho HS thông qua các câu lạc bộ, các dự án học tập. Cung cấp kiến thức lí thuyết đi đôi với tạo môi trường cho HS thực hành, thực nghiệm; dạy kiến thức không tách rời việc dạy nhân cách là định hướng giáo dục vừa tập trung, vừa toàn diện của nhà trường. Tạo một môi trường mở, khuyến khích sự phát triển óc sáng tạo, khả năng suy luận, năng lực tư duy, hoạt động tự chủ và độc lập của học sinh, nhằm đào tạo những công dân tương lai được phát triển toàn diện, mạnh khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực, có lối sống đạo đức lành mạnh, có kỹ năng sống, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội để đáp ứng được mọi yêu cầu trong giai đoạn hội nhập quốc tế của đất nước là mục tiêu mà nhà trường luôn hướng tới.

IV. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý 144 1 75 58 2 2 6 123 4 0 47 97 0 0
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
128 1 73 53 1 0 6 123 4 0 42 84 0 0
1 Toán 18   11 7         1          
2 9   5 4                    
3 KTCN 2   0 2                    
4 Hóa 13   7 6                    
5 Sinh 9 1 4 4                    
6 KTNN 0   0 0                    
7 Tin 8   3 5                    
8 Văn 18   16 2         1          
9 Sử 9   5 4         1          
10 Địa 8   2 6                    
11 GDCD 3   1 2                    
12 QP-AN 3   0 3                    
13 Thể dục 6   0 6                    
14 Tiếng Anh 15   6 9                    
15 Tiếng Nga 4   2 2                    
16 Tiếng Pháp 2   1 1                    
17 Nhạc 1   0 0 1                  
II Cán bộ quản lý 3 0 3                      
1 Hiệu trưởng 1   1                      
2 Phó hiệu trưởng 2 0 2           1          
III Nhân viên 16 0 2 5 1 2 6              
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 1   1                      
3 Thủ quỹ 1     1                    
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 2     1   1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1   1                      
7 Nhân viên Hành chính 4     2 1                  
8 Nhân viên Bảo vệ 5           5              
 
Nam Định, ngày 11 tháng 05 năm 2019
                HIỆU TRƯỞNG
                    Vũ Đức Thọ
                        (đã kí)