THÔNG BÁO Công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2017-2018
19/06/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM
ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
THÔNG BÁO
Công khai các điều kiện triển
khai hoạt động giáo dục năm học 2017-2018
I.
Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
1. Cán bộ quản lí
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Năm vào ngành |
Trình độ |
1 |
Ngô
Vỹ Nông |
1959 |
Hiệu trưởng |
|
|
2 |
Lương
Văn Thủy |
1958 |
Phó Hiệu trưởng |
1979 |
Thạc sỹ |
3 |
Phạm
Thị Thanh Tâm |
1966 |
Phó Hiệu trưởng |
1987 |
Thạc sỹ |
4 |
Lê
Thị Phương Dung |
1972 |
Phó Hiệu trưởng |
1993 |
Thạc sỹ |
2. Giáo viên
Môn |
Số lượng |
Trình độ chuyên
môn |
BQ GV/lớp |
|||
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
|||
Văn |
17 |
13 |
4 |
|
|
|
Sử |
8 |
5 |
3 |
|
|
|
Địa |
9 |
1 |
8 |
|
|
|
Toán |
17 |
10 |
7 |
|
|
|
Tin |
8 |
3 |
5 |
|
|
|
Lý |
8 |
5 |
3 |
|
|
|
KTCN |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
Hóa |
12 |
4 |
8 |
|
|
|
Sinh |
9 |
6 |
3 |
|
|
|
KTNN |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Ctri
- GD CD |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
TD |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
QP
– AN |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Tiếng
Anh |
15 |
5 |
10 |
|
|
|
Tiếng
Nga |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
Tiếng
Pháp |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
Nhạc |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Tổng |
123 |
57 |
65 |
1 |
|
|
3. Nhân viên
STT |
Họ và tên |
Phụ trách |
Năm sinh |
Trình độ |
1 |
Nguyễn
Thị Thúy Hằng |
NV
Văn thư |
1980 |
Đại học |
2 |
Đoàn
Thị Hồng Thanh |
NV
Kế toán |
1974 |
Đại học |
3 |
Trần
Thị Minh Thơ |
Thủ
quỹ |
1967 |
Đại học |
4 |
Trần
Thị Gấm |
NV
Y tế |
1988 |
Trung cấp |
5 |
Vũ
Thị Hồng |
NV
Thư viện |
1980 |
THPT |
6 |
Nguyễn
Thị Hà Ninh |
NV
Hành chính |
1985 |
Đại học |
7 |
Vũ
Thị Minh Hồng |
NV
Hành chính |
1984 |
Đại học |
8 |
Hoàng
Thị Thu Hương |
NV
Hành chính |
1987 |
Cao đẳng |
9 |
Vũ
Đức Thi |
NV
Hành chính |
1978 |
Đại học |
10 |
Trần
Văn Chiến |
NV
Bảo vệ |
1960 |
THPT |
11 |
Trần
Viết Nghĩa |
NV
Bảo vệ |
1961 |
THPT |
12 |
Nguyễn
Văn Cường |
NV
Bảo vệ |
1964 |
THPT |
13 |
Cao
Văn Quân |
NV
Bảo vệ |
1972 |
THPT |
14 |
Hoàng
Thế Chiến |
NV
Bảo vệ |
1973 |
THPT |
15 |
Vũ
Thị Hiên |
NV
Hành chính |
1973 |
THPT |
II.
Cơ sở vật chất
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
||
I |
Số phòng học |
48 |
Số m2/học sinh |
||
II |
Loại phòng học |
|
- |
||
1 |
Phòng
học kiên cố |
48 |
6.203 |
||
2 |
Phòng
học bán kiên cố |
0 |
- |
||
3 |
Phòng
học tạm |
0 |
- |
||
4 |
Phòng
học nhờ |
0 |
- |
||
5 |
Số
phòng học bộ môn |
10 |
- |
||
6 |
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
- |
||
7 |
Bình
quân lớp/phòng học |
48/48 |
- |
||
8 |
Bình
quân học sinh/lớp |
34/lớp |
- |
||
III |
Số điểm trường |
01 |
- |
||
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
12.930 |
|
||
V |
Tổng diện tích
sân chơi, bãi tập (m2) |
Không có |
|
||
VI |
Tổng
diện tích các phòng |
|
|
||
1 |
Diện
tích phòng học (m2) |
10.204 |
|
||
2 |
Diện
tích phòng học bộ môn (m2) |
285 |
|
||
3 |
Diện
tích phòng thiết bị (m2) |
Không có |
|
||
3 |
Diện
tích thư viện (m2) |
120 |
|
||
4 |
Diện
tích nhà tập đa năng (Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
150 |
|
||
5 |
Diện
tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
||
|
|
|
|
||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
||
1 |
Khối lớp 10 |
01 |
|
||
2 |
Khối lớp 11 |
01 |
|
||
3 |
Khối lớp 12 |
01 |
|
||
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn
địa lí (diện tích/thiết bị) |
Không có |
- |
||
5 |
….. |
|
|
||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn
vị tính: bộ) |
148 |
Số học sinh/bộ |
||
IX |
Tổng số thiết bị
đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
||
1 |
Ti
vi |
11 |
|
||
2 |
Cát
xét |
15 |
|
||
3 |
Đầu
Video/đầu đĩa |
04 |
|
||
4 |
Máy
chiếu OverHead/projector/vật thể |
92 |
|
||
5 |
Thiết
bị khác… |
|
|
||
.. |
……… |
|
|
||
|
Nội dung |
Số lượng
(m2) |
X |
Nhà bếp |
01 |
XI |
Nhà ăn |
02 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học
sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
48 phòng |
420 |
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo
viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt
chuẩn vệ sinh* |
2/2 |
|
11/11 |
|
|
2 |
Chưa
đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
|
0 |
|
|
(*Theo Quyết định
số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết
định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ
sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
III.
Mức thu chi (ổn định) trong suốt thời gian (03 năm cấp
THPT) học sinh học tập tại trường.
1. Các khoản đóng góp theo quy định
-
Học
phí: 1 080 000 đồng/ năm học.
-
Hỗ
trợ dịch vụ chung: 150 000 đồng/ năm học.
2. Các khoản đóng góp khác
-
Coi
xe (nếu có, tối đa): 200 000 đồng/ năm học.
-
Hỗ
trợ quỹ phát triển tài năng, khác: tự nguyện.
-
Học
thêm: tự nguyện.
-
Tiền
ăn, trọ tại khu nội trú: tự nguyện.
-
Các
hoạt động ngoại khóa: tự nguyện.
IV.
Tổ chức các hoạt động giáo dục
1.
Các kỳ thi nhà trường tham gia
- Các kỳ thi nhà trường tham gia:
+ Thi học
sinh giỏi Quốc gia
+ Thi học
sinh giỏi tỉnh Chuyên
+ Thi học
sinh giỏi tỉnh THPT
+ Thi HSG các
trường chuyên khu vực đồng bằng duyên hải
+ Olympic
Khoa học tự nhiên (cho các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin)
+ Trại hè
Hùng Vương
- Ngoài các cuộc thi trên thì các môn sau còn
tham gia một số cuộc thi :
·
Toán:
HOMC, ITOT
·
Tiếng
Anh: Hùng biện (Tỉnh, QG); IOE (Tỉnh, QG)
2.
Tổ
chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường
Theo công văn
hướng dẫn của UBND Tỉnh và Sở GD & ĐT có xem xét theo nguyện vọng của PHHS
và học sinh theo đặc thù của từng năm học.
V.
Cam kết về chất lượng giáo dục
Cam kết các chỉ tiêu cụ thể về chất lượng các hoạt
động giáo dục:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp10 |
Lớp11 |
Lớp12 |
Lớp… |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
90% |
90% |
90% |
90% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
10% |
10% |
10% |
10% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
80% |
80% |
80% |
80% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
20% |
20% |
20% |
20% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên
lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
a |
Học
sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
80% |
80% |
80% |
80% |
|
b |
Học
sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
20% |
20% |
20% |
20% |
|
2 |
Thi
lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
3 |
Lưu
ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển
trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
5 |
Bị
đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
6 |
Bỏ
học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt
giải các kỳ thi học sinh giỏi,
các cuộc thi, hội thi, Olympic, giao lưu… |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp
tỉnh/thành phố |
90% |
|
|
|
|
2 |
Quốc
gia, khu vực một số nước, quốc tế |
90% |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
100% |
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
100% |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
90% |
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
10% |
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với
tổng số) |
90% |
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với
tổng số) |
|
|
|
|
|
IX |
Số học sinh
nam/số học sinh nữ |
629/ 1016 |
233/ 320 |
201/ 352 |
195/ 344 |
|
X |
Số học sinh dân
tộc thiểu số |
0 |
|
|
|
|
Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
Tin liên quan
- Đón đoàn công tác của Đại sứ Vương quốc Anh và Bắc Ai – len thăm và làm việc tại trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định
- Thầy Nguyễn Văn Huyên- Người “kiến tạo” những tấm Huy chương
- Gặp gỡ, chúc mừng đồng chí Bùi Thị Bích Phượng – Nguyên giáo viên môn Tiếng Anh nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
- Thầy trò trường THPT chuyên Lê Hồng Phong được vinh danh, trao thưởng
- Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong đạt kết quả xuất sắc tại Hội thi Giai điệu tuổi hồng tỉnh Nam Định năm 2024