THÔNG BÁO Công khai các điều kiện triển khai hoạt động giáo dục năm học 2018 - 2019
19/06/2018
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM
ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
THÔNG BÁO
Công khai các điều kiện triển
khai hoạt động giáo dục năm học 2018 - 2019
I. Đội
ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
1. Cán bộ quản lí
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Năm vào ngành |
Trình độ |
1 |
Ngô
Vỹ Nông |
1959 |
Hiệu trưởng |
1981 |
Thạc sỹ |
2 |
Lương
Văn Thủy |
1958 |
Phó Hiệu trưởng |
1979 |
Thạc sỹ |
3 |
Phạm
Thị Thanh Tâm |
1966 |
Phó Hiệu trưởng |
1987 |
Thạc sỹ |
4 |
Lê
Thị Phương Dung |
1972 |
Phó Hiệu trưởng |
1993 |
Thạc sỹ |
2. Giáo viên
Môn |
Số lượng |
|
Trình độ chuyên
môn |
BQ GV/lớp |
|||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
|||
Văn |
17 |
|
13 |
4 |
|
|
|
Sử |
9 |
|
5 |
4 |
|
|
|
Địa |
8 |
|
1 |
7 |
|
|
|
Toán |
17 |
|
10 |
7 |
|
|
|
Tin |
8 |
|
3 |
5 |
|
|
|
Lý |
9 |
|
7 |
2 |
|
|
|
KTCN |
2 |
|
0 |
2 |
|
|
|
Hóa |
13 |
|
5 |
8 |
|
|
|
Sinh |
9 |
1 |
5 |
3 |
|
|
|
KTNN |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
GD
CD |
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
TD |
6 |
|
0 |
6 |
|
|
|
QP
– AN |
3 |
|
0 |
3 |
|
|
|
Tiếng
Anh |
16 |
|
5 |
11 |
|
|
|
Tiếng
Nga |
4 |
|
2 |
2 |
|
|
|
Tiếng
Pháp |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Nhạc |
1 |
|
0 |
0 |
1 |
|
|
Tổng |
127 |
1 |
59 |
66 |
1 |
|
|
3. Nhân viên
STT |
Họ và tên |
Phụ trách |
Năm sinh |
Trình độ |
1 |
Nguyễn
Thị Thúy Hằng |
NV
Văn thư |
1980 |
Đại học |
2 |
Đoàn
Thị Hồng Thanh |
NV
Kế toán |
1974 |
Đại học |
3 |
Trần
Thị Minh Thơ |
Thủ
quỹ |
1967 |
Đại học |
4 |
Trần
Thị Gấm |
NV
Y tế |
1988 |
Trung cấp |
5 |
Vũ
Thị Hồng |
NV
Thư viện |
1980 |
THPT |
6 |
Nguyễn
Thị Hà Ninh |
NV
Hành chính |
1985 |
Đại học |
7 |
Vũ
Thị Minh Hồng |
NV
Hành chính |
1984 |
Đại học |
8 |
Hoàng
Thị Thu Hương |
NV
Hành chính |
1987 |
Cao đẳng |
9 |
Vũ
Đức Thi |
NV
Hành chính |
1978 |
Đại học |
10 |
Trần
Văn Chiến |
NV
Bảo vệ |
1960 |
THPT |
11 |
Trần
Viết Nghĩa |
NV
Bảo vệ |
1961 |
THPT |
12 |
Nguyễn
Văn Cường |
NV
Bảo vệ |
1964 |
THPT |
13 |
Cao
Văn Quân |
NV
Bảo vệ |
1972 |
THPT |
14 |
Hoàng
Thế Chiến |
NV
Bảo vệ |
1973 |
THPT |
15 |
Vũ
Thị Hiên |
NV
Hành chính |
1973 |
THPT |
II.
Cơ sở vật chất
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân số m2/học sinh |
||
I |
Số phòng học |
48 |
|
||
II |
Loại phòng học |
|
|
||
1 |
Phòng
học kiên cố |
48 |
6.203 |
||
2 |
Phòng
học bán kiên cố |
0 |
- |
||
3 |
Phòng
học tạm |
0 |
- |
||
4 |
Phòng
học nhờ |
0 |
- |
||
5 |
Số
phòng học bộ môn |
10 |
- |
||
6 |
Số
phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
|
- |
||
7 |
Bình
quân lớp/phòng học |
48/48 |
- |
||
8 |
Bình
quân học sinh/lớp |
34/lớp |
- |
||
III |
Số điểm trường |
01 |
- |
||
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
12.930 |
|
||
V |
Tổng diện tích
sân chơi, bãi tập (m2) |
2.000 |
|
||
VI |
Tổng
diện tích các phòng |
|
|
||
1 |
Diện
tích phòng học (m2) |
10.204 |
|
||
2 |
Diện
tích phòng học bộ môn (m2) |
700 |
|
||
3 |
Diện
tích phòng thiết bị (m2) |
150 |
|
||
3 |
Diện
tích thư viện (m2) |
120 |
|
||
4 |
Diện
tích nhà tập đa năng (Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
150 |
|
||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp |
|
||
1 |
Khối lớp 10 |
01 |
|
||
2 |
Khối lớp 11 |
01 |
|
||
3 |
Khối lớp 12 |
01 |
|
||
4 |
Khu vườn sinh vật, vườn
địa lí (diện tích/thiết bị) |
Không có |
- |
||
5 |
….. |
|
|
||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn
vị tính: bộ) |
148 |
Số học sinh/bộ |
||
IX |
Tổng
số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
||
1 |
Ti
vi |
11 |
|
||
2 |
Cát
xét |
15 |
|
||
3 |
Đầu
Video/đầu đĩa |
04 |
|
||
4 |
Máy
chiếu OverHead/projector/vật thể |
92 |
|
||
5 |
Thiết
bị khác… |
|
|
||
.. |
……… |
|
|
||
|
Nội dung |
Số lượng
|
X |
Nhà bếp |
01 |
XI |
Nhà ăn |
02 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học
sinh bán trú |
0 |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
48 phòng |
420 |
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo
viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt
chuẩn vệ sinh* |
2/2 |
|
11/11 |
|
|
2 |
Chưa
đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
|
0 |
|
|
|
Nội dung |
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
X |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
X |
|
XIX |
Tường rào xây |
X |
|
III. Tài chính
1. Kinh
phí Ngân sách
- Nhà trường được nhà nước cấp ngân sách theo chế độ
chung của các trường THPT.
- Ngân sách cấp riêng cho trường chuyên theo mức chi
thực tế, từ năm 2018 ước tính 8 đến 10 tỷ/năm, Bao gồm:
+ Học bổng học
sinh chuyên, bình quân 390.00đ/hs/tháng.
+ Trợ cấp học
sinh chuyên có hộ khẩu nông thôn trong địa bàn tỉnh Nam Định, bình quân
390.000đ/hs/tháng.
+ Hỗ trợ tiền
điện, nước cho học sinh nội trú.
+ Tiền bồi
dưỡng cho cán bộ, giáo viên và hỗ trợ cho học sinh trong các đội tuyển HSG của
tỉnh trong thời gian tập huấn dự thi HSG quốc gia, khu vực và quốc tế.
+ Tiền thưởng
cho HSG đạt giải Quốc gia, khu vực và quốc tế và cho cán bộ quản lý, giáo viên
bồi dưỡng HSG.
2. Các khoản đóng góp theo quy định
- Học phí: Mỗi
học sinh đóng 9 tháng/năm học; mức đóng hiện tại 120.000đ/hs/tháng. Mức đóng
trên có thể thay đổi theo quyết định của HĐND Tỉnh Nam Định. Thực hiện chế độ
miễn – giảm học phí cho đối tượng là học sinh THPT theo quy định.
- Hỗ trợ dịch
vụ chung: 15 000 đồng/học sinh/tháng.
3. Các khoản đóng góp khác
- Coi xe (nếu
có, tối đa): 30 000 đồng/tháng/học sinh.
- Hỗ trợ quỹ
phát triển tài năng, khác: tự nguyện.
- Học thêm: tự
nguyện.
- Tiền ăn, trọ
tại khu nội trú: tự nguyện.
- Các hoạt động
ngoại khóa: tự nguyện.
IV.
Tổ chức các hoạt động giáo dục
1. Các kỳ thi nhà trường tham gia
- Thi học sinh
giỏi Quốc gia
- Thi học sinh
giỏi tỉnh Chuyên
- Thi học sinh
giỏi tỉnh THPT
- Thi HSG các
trường chuyên khu vực Đồng bằng Duyên hải
- Olympic (cho
các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin)
- Khoa học kỹ
thuật cho học sinh THPT
- Ngoài các cuộc thi trên thì các môn sau còn tham gia một số cuộc thi:Toán:
HOMC; Tiếng Anh: Hùng biện (Tỉnh, QG)…
2. Tổ
chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường: Theo công văn hướng dẫn của
UBND Tỉnh và Sở GD&ĐT có xem xét theo nguyện vọng của CMHS và học sinh theo
đặc thù của từng năm học.
Song song với việc tập trung đào tạo kiến thức khoa học,
nhà trường dành thời gian phù hợp cho
các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, rèn luyện kĩ năng sống, kĩ năng hoạt động
xã hội cho HS thông qua các câu lạc bộ, các dự án học tập. Cung cấp kiến thức lí thuyết đi đôi với tạo môi trường cho HS thực
hành, thực nghiệm; dạy kiến thức không tách rời việc dạy nhân cách là định
hướng giáo dục vừa tập trung, vừa toàn diện của nhà trường. Tạo một môi trường mở, khuyến khích sự phát triển óc sáng
tạo, khả năng suy luận, năng lực tư duy, hoạt động tự chủ và độc lập của học
sinh, nhằm đào tạo những công dân tương lai được phát triển toàn diện, mạnh
khoẻ về thể chất, mạnh mẽ về trí lực, có lối sống đạo đức lành mạnh, có kỹ năng
sống, có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội để đáp ứng được mọi yêu
cầu trong giai đoạn hội nhập quốc tế của đất nước là mục tiêu mà nhà trường
luôn hướng tới.
V.
Cam kết về chất lượng giáo dục
Cam kết các chỉ tiêu cụ thể về chất lượng các hoạt
động giáo dục:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
Lớp… |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
90% |
90% |
90% |
90% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
10% |
10% |
10% |
10% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
70% |
60% |
70% |
80% |
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
29% |
40% |
30% |
20% |
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1% |
|
|
|
|
4 |
Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
5 |
Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 |
Lên
lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
1.1 |
Học
sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
80% |
80% |
80% |
80% |
|
1.2 |
Học
sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
29% |
40% |
30% |
20% |
|
2 |
Thi
lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
3 |
Lưu
ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển
trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
5 |
Bị
đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
6 |
Bỏ
học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
|
|
|
|
IV |
Số học sinh đạt
giải các kỳ thi học sinh giỏi,
các cuộc thi, hội thi, Olympic, giao lưu… |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp
tỉnh/thành phố |
90% |
|
|
|
|
2 |
Quốc
gia, khu vực một số nước, quốc tế |
82% |
|
|
|
|
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
100% |
|
|
|
|
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
100% |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
85% |
|
|
|
|
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
15% |
|
|
|
|
3 |
Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII |
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
95% |
|
|
|
|
VIII |
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
5% |
|
|
|
|
IX |
Số học sinh
nam/số học sinh nữ |
627/ 1030 |
193/ 350 |
233/ 330 |
201/ 350 |
|
X |
Số học sinh dân
tộc thiểu số |
0 |
|
|
|
|
Nam Định, ngày 28 tháng 4 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Tin liên quan
- Đón đoàn công tác của Đại sứ Vương quốc Anh và Bắc Ai – len thăm và làm việc tại trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định
- Thầy Nguyễn Văn Huyên- Người “kiến tạo” những tấm Huy chương
- Gặp gỡ, chúc mừng đồng chí Bùi Thị Bích Phượng – Nguyên giáo viên môn Tiếng Anh nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm xã hội
- Thầy trò trường THPT chuyên Lê Hồng Phong được vinh danh, trao thưởng
- Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong đạt kết quả xuất sắc tại Hội thi Giai điệu tuổi hồng tỉnh Nam Định năm 2024