Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Tin Giáo dục-Khoa học

Trang chủ Tin Giáo dục-Khoa học Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Những kết quả nổi bật

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Những kết quả nổi bật

27/07/2021

Ngày 26 tháng 7 năm 2021, Bộ GD&ĐT chính thức công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021 (Nam Định không có thí sinh dự thi đợt 2). Hội đồng thi Sở GD&ĐT Nam Định đã tổ chức kỳ thi an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế, không có cán bộ coi thi, thí sinh vi phạm quy chế thi và đạt được những kết quả rất đáng tự hào.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, Nam Định có 20960 thí sinh đăng ký dự thi, trong đó số thí sinh đang học lớp 12 và thí sinh tự do chưa tốt nghiệp các năm học trước hệ THPT là 18383, số thí sinh đang học lớp 12 và thí sinh tự do chưa tốt nghiệp các năm học trước hệ GDTX là 2008, số thí sinh tự do đã tốt nghiệp các năm học trước là 569. Toàn tỉnh tổ chức 35 điểm thi với 906 phòng thi, điều động hơn 2600 cán bộ, giáo viên làm công tác coi thi, hơn 250 cán bộ, giáo viên làm công tác chấm thi. Mặc dù trong tình hình dịch COVID-19 có nhiều diễn biến phức tạp, tuy nhiên Hội đồng thi Sở GD&ĐT Nam Định đã tổ chức kỳ thi an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế, không có cán bộ coi thi, thí sinh vi phạm quy chế thi.

Ngày 26 tháng 7 năm 2021, Bộ GD&ĐT chính thức công bố kết quả thi tốt nghiệp đợt 1 năm 2021 (Nam Định không có thí sinh dự thi đợt 2). Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 một lần nữa khẳng định sự phát triển ổn định và bền vững của giáo dục tỉnh nhà. Trong đó những kết quả nổi bật thể hiện là:

+ Điểm trung bình các môn thi của Nam Định năm 2021 là 6.996, đứng thứ 2 toàn quốc sau tỉnh Bình Dương. Trong đó các môn thi đều có điểm trung bình đạt từ 5.70 trở lên, có 7/9 môn thi nằm trong nhóm 10 tỉnh dẫn đầu toàn quốc, trong đó môn Toán, Hóa học xếp thứ nhất.

THỐNG KÊ SƠ BỘ ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

                     

 

Nội dung

TO

VA

LI

HO

SI

SU

DI

GD

NN

Tổng

 

Điểm =10.00

1

0

1

7

8

5

4

809

121

956

 

Điểm <=1.00

2

1

0

3

1

2

0

0

0

9

 

Điểm trung bình

7.423

6.821

7.034

7.173

5.865

5.704

7.503

8.988

6.456

 

 

Điểm bình quân tất cả các môn

6.949

Tính theo: Tổng số điểm của tất cả các môn/Tổng số lượt thi theo môn

 

Điểm bình quân tất cả các môn

6.996

Tính theo: Cộng điểm trung bình các môn/tổng số môn

 

 

+ Số thí sinh đạt từ 27.00 điểm trở lên của các khối thi truyền thống có số lượng cao, trong đó khối A có 109 thí sinh, khối B có 79 thí sinh, khối C có 101 thí sinh, khối D có 207 thí sinh và khối A1 có 221 thí sinh. Ngoài ra, số thí sinh có tổng điểm thi theo các khối thi truyền thống đạt từ 15.00 điểm trở lên đều chiếm trên 50% tổng số thí sinh dự thi.

 

BẢNG SẮP XẾP THEO ĐIỂM THI KHỐI CÁC TRƯỜNG THPT

 

TT

Trường THPT

Điểm trung bình môn

Tổng điểm của tất cả thí sinh

Tổng lượt dự thi

Điểm bình quân 2021

Xếp hạng 2021

Toán

Ngữ văn

Vật lý

Hóa học

Sinh học

Lịch sử

Địa lý

GD
CD

Ngoại ngữ

1

Lê Hồng Phong

8.56

7.48

7.63

7.45

6.64

7.29

8.31

9.49

9.03

26850.25

3324

8.078

1

2

Hoàng Văn Thụ

8.06

7.42

7.78

7.94

6.49

7.05

8.49

9.68

7.15

19154.5

2478

7.730

2

3

Nguyễn Khuyến

8.26

7.54

7.47

7.17

6.00

6.39

7.79

9.24

8.36

22109.1

2874

7.693

3

4

A Hải Hậu

8.39

7.26

7.50

8.09

6.55

6.61

8.11

9.50

7.60

22759.25

2964

7.679

4

5

Trần Hưng Đạo

8.20

7.18

7.43

7.19

6.13

6.49

8.02

9.13

8.33

21755

2874

7.570

5

6

Giao Thủy

8.44

7.38

7.43

7.65

6.35

6.58

8.22

9.28

7.28

21465.5

2850

7.532

6

7

Lê Quý Đôn

8.27

7.33

7.54

7.77

5.98

6.31

7.72

9.46

7.47

14554.7

1944

7.487

7

8

Lý Tự Trọng

8.27

7.39

7.39

7.71

5.71

7.21

8.28

9.45

6.84

17647.45

2376

7.427

8

9

Trần Văn Lan

7.63

7.20

6.96

7.40

6.30

6.53

7.94

9.32

7.04

11599.3

1566

7.407

9

10

Ngô Quyền

7.41

7.13

6.88

6.73

6.23

6.49

7.88

9.39

7.01

18170.25

2472

7.350

10

11

Nguyễn Đức Thuận

7.81

7.09

7.37

7.35

5.59

6.57

8.10

9.34

6.85

11734.2

1602

7.325

11

12

Xuân Trường B

8.15

6.98

7.15

6.70

5.96

6.19

7.70

9.05

7.63

22790.4

3126

7.291

12

13

C Hải Hậu

8.00

7.13

6.88

7.39

6.06

6.17

7.94

9.32

7.03

17792.15

2442

7.286

13

14

B Hải Hậu

7.92

7.27

7.37

7.33

5.84

5.89

8.10

9.45

6.70

14730.45

2034

7.242

14

15

Tống Văn Trân

8.16

7.02

7.25

7.61

5.75

6.31

7.82

8.85

6.87

18715.3

2592

7.220

15

16

C Nghĩa Hưng

7.91

7.25

6.96

7.25

5.92

5.42

7.61

9.42

6.90

16757

2321

7.220

15

17

Nguyễn Huệ

7.83

7.19

6.60

6.76

5.66

6.06

7.75

9.24

7.65

15626.2

2166

7.214

17

18

Nguyễn Bính

7.55

7.09

7.14

7.27

5.87

6.80

7.87

9.47

6.24

10996.85

1530

7.187

18

19

Nam Trực

8.13

7.04

7.46

7.58

5.39

6.54

8.06

8.91

6.63

20258.35

2820

7.184

19

20

Mỹ Lộc

7.65

7.05

7.15

6.90

5.73

6.87

8.15

9.25

6.78

17370.4

2418

7.184

19

21

B Nghĩa Hưng

7.97

6.90

7.28

7.20

5.85

5.82

7.91

9.52

6.86

16292.2

2268

7.184

19

22

Giao Thủy C

7.78

7.26

7.17

7.57

6.03

6.97

7.99

9.43

6.09

18268.95

2550

7.164

22

23

Mỹ Tho

7.63

7.12

7.12

7.70

6.05

6.36

7.71

8.98

6.45

19881.95

2778

7.157

23

24

Lương Thế Vinh

7.64

7.08

7.12

6.65

6.09

6.20

7.68

9.39

6.62

12189.45

1710

7.128

24

25

Giao Thủy B

7.96

7.03

7.19

7.48

5.89

6.74

8.31

9.39

6.25

22204

3118

7.121

25

26

Trực Ninh

7.88

6.89

7.06

7.10

6.10

6.79

7.72

9.14

6.47

18198.05

2568

7.086

26

27

A Nghĩa Hưng

7.93

6.93

7.42

7.34

5.53

5.59

7.27

8.83

6.62

19725.8

2790

7.070

27

28

Phạm Văn Nghị

7.81

7.28

7.05

7.25

6.06

6.34

7.70

9.20

5.97

17517.9

2482

7.058

28

29

Nghĩa Minh

7.08

7.03

7.29

7.02

5.74

6.11

7.53

9.19

5.89

8240.55

1176

7.007

29

30

Xuân Trường

7.85

6.70

7.25

7.40

5.95

5.86

7.61

8.73

6.21

21509.7

3072

7.002

30

31

Đại An

7.93

7.00

7.02

7.44

5.85

5.44

7.69

8.80

6.06

12332.55

1764

6.991

31

32

Trực Ninh B

7.56

7.16

6.93

6.65

6.26

5.99

7.68

8.80

6.28

16440.1

2353

6.987

32

33

Trần Nhân Tông

7.28

6.74

6.41

6.75

6.22

5.42

7.90

9.57

6.04

7749.55

1116

6.944

33

34

Xuân Trường C

7.66

6.49

6.79

7.06

5.84

5.57

7.48

9.23

6.10

11915.55

1746

6.824

34

35

Vũ Văn Hiếu

7.75

6.94

6.57

6.92

5.84

5.74

7.71

8.99

5.99

12915

1895

6.815

35

36

Thịnh Long

7.29

6.69

6.71

7.49

5.48

5.29

7.59

8.25

6.10

9970.9

1482

6.728

36

37

An Phúc

7.26

6.43

6.25

6.46

5.19

6.23

7.65

9.12

5.22

7407.6

1116

6.638

37

38

Trần Văn Bảo

7.35

6.72

6.57

6.86

5.55

5.64

8.12

8.88

5.61

11117.1

1680

6.617

38

39

Đỗ Huy Liêu

6.84

6.71

6.27

6.06

5.30

6.02

7.26

8.87

4.75

6781.45

1026

6.610

39

40

Quất Lâm

7.39

6.68

6.74

7.33

5.26

5.30

7.24

8.69

5.33

12793.35

1944

6.581

40

41

Quang Trung

6.57

6.67

6.08

6.43

5.25

5.47

7.53

8.70

5.37

9666.75

1470

6.576

41

42

Trần Quốc Tuấn

7.60

7.05

6.47

6.55

5.38

5.49

7.65

8.95

5.31

12328.45

1878

6.565

42

43

Nguyễn Trường Thúy

7.11

7.02

6.25

6.12

5.73

5.37

7.35

8.89

4.90

10330.9

1578

6.547

43

44

Nguyễn Du

7.27

6.57

6.48

7.30

5.15

5.61

7.66

8.59

4.83

11922.5

1830

6.515

44

45

Cao Phong

6.71

6.64

6.55

6.24

5.48

5.19

7.15

8.69

5.22

6318.25

978

6.460

45

46

Nguyễn Công Trứ

6.80

6.51

5.78

5.68

5.73

5.17

7.05

8.26

5.91

12123.75

1878

6.456

46

47

Nguyễn Trãi

7.36

6.53

6.83

6.74

4.90

4.86

7.14

8.58

5.26

10675.85

1656

6.447

47

48

Thiên Trường

6.92

6.51

5.98

5.53

5.61

5.17

7.18

8.46

4.87

11135.7

1764

6.313

48

49

Trần Quang Khải

6.25

6.13

5.52

5.45

5.80

4.24

6.63

8.56

5.40

5700.8

924

6.170

49

50

Trần Nhật Duật

5.89

5.86

6.11

6.68

5.14

4.52

7.15

8.35

5.15

6289.45

1026

6.130

50

51

Phan Bội Châu

5.68

6.32

5.92

5.13

4.17

4.73

7.17

8.32

4.30

3476.1

576

6.035

51

52

Lý Nhân Tông

6.23

6.72

5.97

5.75

5.60

5.31

7.20

8.25

4.02

8065.65

1344

6.001

52

53

Đoàn Kết

5.85

5.75

6.38

6.63

4.63

4.40

6.87

8.57

4.05

3615.9

612

5.908

53

54

Tô Hiến Thành

6.41

5.87

5.45

5.87

5.12

4.72

7.12

8.24

3.89

5468.45

948

5.768

54

55

Nghĩa Hưng

5.74

5.98

5.75

6.25

3.00

3.97

6.73

8.23

3.96

4045.9

702

5.763

55

56

Ý Yên

5.93

5.35

5.78

5.04

5.03

4.21

6.81

7.79

3.94

7719

1386

5.569

56

57

Hùng Vương

4.08

4.92

     

4.06

6.52

7.73

2.75

961.85

192

5.010

57

 

BẢNG SẮP XẾP THEO ĐIỂM THI KHỐI CÁC TRUNG TÂM

 

TT

Trung tâm

Điểm trung bình môn

Tổng điểm của tất cả thí sinh

Tổng lượt dự thi

Điểm bình quân 2021

Xếp hạng 2021

Toán

Ngữ văn

Vật lý

Hóa học

Sinh học

Lịch sử

Địa lý

Ngoại ngữ

1

GDNN-GDTX Mỹ Lộc

5.32

5.74

     

5.14

7.09

 

7033.8

1208

5.82

1

2

GDNN-GDTX Hải Hậu

5.58

5.87

4.67

6.58

5.25

4.59

6.90

 

6414.1

1119

5.73

2

3

GDNN-GDTX Nghĩa Hưng

5.52

5.38

4.25

4.45

3.80

4.99

6.88

6.27

7555.35

1332

5.67

3

4

GDNN-GDTX Giao Thủy

5.52

5.95

     

3.89

7.14

9.20

1584.65

281

5.64

4

5

GDNN-GDTX Nam Trực

4.88

5.85

3.50

2.75

4.75

4.81

6.84

 

3288.5

589

5.58

5

6

GDNN-GDTX Xuân Trường

5.27

5.38

4.42

6.17

5.42

4.98

6.59

 

2501.55

451

5.55

6

7

GDNN-GDTX Ý Yên

4.51

5.18

     

5.04

7.19

 

2477.35

452

5.48

7

8

GDNN-GDTX Trực Ninh

5.01

5.07

6.17

6.17

3.75

4.87

6.71

 

5798.2

1071

5.41

8

9

GDTX Tỉnh

4.82

5.35

     

4.52

6.59

 

3957.1

744

5.32

9

10

GDNN-GDTX Vụ Bản

5.51

5.83

5.24

5.06

4.36

     

1638

315

5.20

10

11

GDTX Trần Phú

4.34

5.01

     

4.18

6.28

9.00

2583.1

521

4.96

11

namdinh.edu.vn