Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Tin Giáo dục-Khoa học

Trang chủ Tin Giáo dục-Khoa học Nhiều trường đại học lớn công bố điểm chuẩn

Nhiều trường đại học lớn công bố điểm chuẩn

23/08/2015

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tăng mạnh so với năm trước, trong đó nhiều ngành lấy trên 30 điểm (môn chính đã nhân hệ số 2).

Với Đại học Sư phạm Kỹ thuật, điểm chuẩn của các tổ hợp môn xét tuyển mỗi ngành bằng nhau; Điểm chuẩn đã được tính các diện đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên. Tại cột chỉ tiêu khối D01 của một số ngành có chỉ tiêu bằng 0, là do không có thí sinh đạt đủ điều kiện điểm chuẩn; Trường dồn chỉ tiêu cho khối A00 và A01.

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm chuẩn (môn chính đã nhân hệ số 2)

C510202CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01

136

26.25

D01

4

26.25

C510301CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00; A01

95

26.25

D01

5

26.25

C510302CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00; A01

55

25.75

D01

5

25.75

D140231Sư phạm Tiếng Anh

D01

62

30.75

D210404Thiết kế thời trang

V01

37

22.75

V02

3

22.75

D340122Thương mại điện tử

A00; A01

72

28.75

D01

8

28.75

D340301Kế toán

A00; A01

88

28.75

D01

7

28.75

D340301CKế toán (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

54

27.00

D01

11

27.00

D480201CN thông tin

A00; A01

220

29.75

D01

5

29.75

D480201CCN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

156

28.25

D01

4

28.25

D510102CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00; A01

152

29.50

D01

3

29.50

D510102CCN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

68

27.75

D01

2

27.75

D510201CN kĩ thuật cơ khí

A00; A01

159

30.50

D01

1

30.50

D510201CCN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

94

29.00

D01

1

29.00

D510202CN chế tạo máy

A00; A01

239

30.25

D01

1

30.25

D510202CCN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

95

29.00

D01

0

29.00

D510203CN kĩ thuật cơ điện tử

A00; A01

173

31.50

D01

0

31.50

D510203CCN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

124

29.75

D01

1

29.75

D510205CN kĩ thuật ô tô

A00; A01

247

31.25

D01

3

31.25

D510205CCN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

180

29.25

D01

5

29.25

D510206CN kĩ thuật nhiệt

A00; A01

79

29.50

D01

1

29.50

D510206CCN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

68

27.75

D01

2

27.75

D510301CN kĩ thuật điện, điện tử

A00; A01

246

30.75

D01

3

30.75

D510301CCN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

129

29.00

D01

1

29.00

D510302CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00; A01

246

29.50

D01

4

29.50

D510302CCN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

97

28.25

D01

3

28.25

D510303CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01

150

31.25

D01

0

31.25

D510303CCN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

100

29.50

D01

0

29.50

D510304CN kĩ thuật máy tính

A00; A01

97

29.25

D01

3

29.25

D510304CCN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

64

28.00

D01

3

28.00

D510401CN kỹ thuật hóa học

A00; B00

82

31.25

D07

3

31.25

D510406CN kĩ thuật môi trường

A00; B00

99

29.75

D07

6

29.75

D510406CCN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00; B00

62

27.75

D07

5

27.75

D510501CN In

A00; A01

64

29.00

D01

6

29.00

D510501CCN In (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

65

27.50

D01

2

27.50

D510601Quản lý công nghiệp

A00; A01

90

29.75

D01

10

29.75

D510601CQuản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

58

28.00

D01

9

28.00

D510603Kỹ thuật công nghiệp

A00; A01

70

29.25

D01

0

29.25

D540101CN thực phẩm

A00; B00

94

31.25

D07

1

31.25

D540101CCN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00; B00

62

29.00

D07

5

29.00

D540204CN may

A00; A01

124

29.50

D01

6

29.50

D540204CCN may (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

60

27.00

D01

5

27.00

D580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01

98

28.25

D01

2

28.25

D580205CKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

30

27.25

D01

1

27.25

D810501Kinh tế gia đình

A00; B00; D07

40

26.50

A01

15

26.50

Trong khi đó, điểm chuẩn các ngành của Học Viện Thanh thiếu niên Việt Nam đều lấy bằng điểm sàn mà Bộ đưa ra.

Học viện sẽ gửi giấy báo nhập học NV1 cho thí sinh từ ngày 25/8, thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 8/9.

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT)

Công tác Thanh thiếu niên

D760102

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.00 điểm

Toán, Ngữ Văn, Địa Lý

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Lịch Sử

Công tác xã hội

D760101

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM xác định điểm chuẩn theo hai phương thức xét tuyển dựa vào kết quả THPT quốc gia và học bạ THPT.

Điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3 như sau: 

Tên ngànhĐiểm chuẩn (dựa vào kết quả THPT quốc gia)
Tổ hợp Toán - Vật lý - Hóa họcTổ hợp Toán - Vật lý - Tiếng AnhTổ hợp Toán - Sinh học - Hóa họcTổ hợp Toán - Tiếng Anh - Ngữ Văn
Cấp thoát nước18.2518.2518.2518.25
Quản trị kinh doanh18.7518.7518.7518.75
Địa chất học16.7516.7516.7516.75
Khí tượng học16.2516.2516.2516.25
Thủy văn15.7515.7515.7515.75
Công nghệ thông tin18.2518.2518.2518.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường19.2519.2519.2519.25
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ16.516.516.516.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên18.2518.2518.2518.25
Quản lý đất đai18.7518.7518.7518.75
Tên ngànhĐiểm chuẩn (dựa vào học bạ THPT)
Tổ hợp Toán - Vật lý - Hóa họcTổ hợp Toán - Vật lý - Tiếng AnhTổ hợp Toán - Sinh học - Hóa họcTổ hợp Toán - Tiếng Anh - Ngữ Văn
Cấp thoát nước23.323.323.4 -
Quản trị kinh doanh25.025.025.425.1
Địa chất học20.220.220.5 -
Khí tượng học20.925.020.520.9
Thủy văn21.121.419.019.4
Công nghệ thông tin22.822.822.925.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường25.626.325.6 -
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ20.620.920.6 -
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên23.925.023.924.0
Quản lý đất đai24.924.924.925.2

Nhiều ngành của Đại học Sài Gòn có điểm chuẩn trên 30 (đã nhân hệ số 2 môn chính). Cụ thể như Sư phạm Toán học lấy 33 điểm, Hóa học lấy 32,25 điểm; Vật lý 31,75...

Điểm chuẩn cụ thể như sau: 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG I
STTNgànhTổ hợp môn xét tuyểnMôn chínhMã ngànhĐiểm

trúng tuyển

Các ngành đào tạo đại học:    
Khối ngành ngoài sư phạm:    
1Việt Nam họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lí D220113A21,25
 (CN Văn hóa - Du lịch)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D220113B18,75
2Ngôn ngữ Anh

(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhD220201A30,25
 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhD220201B28,25
3Quốc tế họcNgữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhD220212A26,50
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhD220212B24,58
4Tâm lí họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D310401A19,75
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D310401B18,25
5Khoa học thư việnNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D320202A17,25
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử D320202B17,50
  Ngữ văn, Toán, Địa lí D320202C19,75
6Quản trị kinh doanhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánD340101A27,00
  Ngữ văn, Toán, Vật líToánD340101B28,50
7Tài chính - Ngân hàngNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánD340201A25,50
  Ngữ văn, Toán, Vật líToánD340201B27,50
8Kế toánNgữ văn, Toán, Tiếng AnhToánD340301A26,25
  Ngữ văn, Toán, Vật líToánD340301B28,00
9Quản trị văn phòngNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D340406A19,50
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử D340406B20,25
  Ngữ văn, Toán, Địa lí D340406C22,25
10LuậtNgữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ vănD380101A28,25
  Ngữ văn, Toán, Lịch sửNgữ vănD380101B28,25
11Khoa học môi trườngToán, Vật lí, Hóa học D440301A21,00
  Toán, Hóa học, Tiếng Anh D440301B18,50
  Toán, Hóa học, Sinh học D440301C20,00
12Toán ứng dụngToán, Vật lí, Hóa họcToánD460112A28,50
  Toán, Vật lí, Tiếng AnhToánD460112B25,75
13Công nghệ thông tinToán, Vật lí, Hóa họcToánD480201A28,83
  Toán, Vật lí, Tiếng AnhToánD480201B27,58
14Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửToán, Vật lí, Hóa học D510301A20,50
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510301B18,25
15Công nghệ kĩ thuật điện tử,Toán, Vật lí, Hóa học D510302A20,75
 truyền thôngToán, Vật lí, Tiếng Anh D510302B19,00
16Công nghệ kĩ thuật môi trườngToán, Vật lí, Hóa học D510406A20,25
  Toán, Hóa học, Tiếng Anh D510406B18,25
  Toán, Hóa học, Sinh học D510406C19,50
17Kĩ thuật điện, điện tửToán, Vật lí, Hóa học D520201A19,50
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520201B18,25
18Kĩ thuật điện tử, truyền thôngToán, Vật lí, Hóa học D520207A19,00
  Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520207B18,25
Khối ngành sư phạm:    
19Quản lý giáo dụcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D140114A19,50
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140114B19,75
  Ngữ văn, Toán, Địa lí D140114C20,75
20Giáo dục Mầm nonKể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ vănKể chuyện -

Đọc diễn cảm

D140201A31,50
  Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng AnhKể chuyện -

Đọc diễn cảm

D140201B28,75
  Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sửKể chuyện -

Đọc diễn cảm

D140201C28,83
21Giáo dục Tiểu họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D140202A21,50
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140202B21,75
   Toán, Sinh học, Ngữ văn D140202C21,75
22Giáo dục chính trịNgữ văn, Toán, Tiếng Anh D140205A19,00
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140205B19,00
23Sư phạm Toán họcToán, Vật lí, Hóa họcToánD140209A33,00
  Toán, Vật lí, Tiếng AnhToánD140209B31,50
24Sư phạm Vật líToán, Vật lí, Hóa họcVật líD14021131,75
25Sư phạm Hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcHóa họcD14021232,25
26Sư phạm Sinh họcToán, Hóa học, Sinh họcSinh họcD14021329,25
27Sư phạm Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ vănD140217A31,00
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ vănD140217B28,67
28Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa líLịch sửD140218A29,92
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhLịch sửD140218B28,00
29Sư phạm Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líĐịa líD140219A30,67
  Ngữ văn, Toán, Địa líĐịa líD140219B31,00
  Toán, Địa lí, Tiếng AnhĐịa líD140219C30,33
30Sư phạm Âm nhạcHát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ vănHát - Xướng âm,

Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A32,00
  Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng AnhHát - Xướng âm,

Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B32.00
31Sư phạm Mĩ thuậtHình họa, Trang trí, Ngữ vănHình họa,

Trang trí

D140222A26,50
  Hình họa, Trang trí, Tiếng AnhHình họa,

Trang trí

D140222B26.50
32Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhD140231A31,75
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhD140231B29,00
Các ngành đào tạo cao đẳng:    
Khối ngành sư phạm:    
33Giáo dục Mầm nonKể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ vănKể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201A30,25
  Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng AnhKể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201B27,75
  Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sửKể chuyện -

Đọc diễn cảm

C140201C27,33
34Giáo dục Tiểu họcNgữ văn, Toán, Tiếng Anh C140202A20,50
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140202B21,00
  Toán, Sinh học, Ngữ văn C140202C21,25
35Giáo dục Công dânNgữ văn, Toán, Tiếng Anh C140204A18,00
  Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140204B18,75
36Sư phạm Toán họcToán, Vật lí, Hóa họcToánC140209A31,25
  Toán, Vật lí, Tiếng AnhToánC140209B29,25
37Sư phạm Vật líToán, Vật lí, Hóa họcVật líC14021129,50
38Sư phạm Hóa họcToán, Vật lí, Hóa họcHóa họcC14021230,25
39Sư phạm Sinh họcToán, Hóa học, Sinh họcSinh họcC14021327,17
40Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệpNgữ văn, Toán, Tiếng Anh C140214A16,25
  Ngữ văn, Toán, Vật lí C140214B18,75
  Ngữ văn, Toán, Hóa học C140214C18,75
   Toán, Sinh học, Ngữ văn C140214D17,50
41Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệpNgữ văn, Toán, Tiếng Anh C140215A15,75
  Ngữ văn, Toán, Vật lí C140215B18,50
  Ngữ văn, Toán, Hóa học C140215C18,50
   Toán, Sinh học, Ngữ văn C140215D18,50
42Sư phạm Kinh tế Gia đìnhNgữ văn, Toán, Tiếng Anh C140216A16,75
  Ngữ văn, Toán, Vật lí C140216B19,00
  Ngữ văn, Toán, Hóa học C140216C19,00
   Toán, Sinh học, Ngữ văn C140216D19,00
43Sư phạm Ngữ vănNgữ văn, Lịch sử, Địa líNgữ vănC140217A29,00
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhNgữ vănC140217B25,75
44Sư phạm Lịch sửNgữ văn, Lịch sử, Địa líLịch sửC140218A27,25
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhLịch sửC140218B25,17
45Sư phạm Địa líNgữ văn, Lịch sử, Địa líĐịa líC140219A28,25
  Ngữ văn, Toán, Địa líĐịa líC140219B29,00
  Toán, Địa lí, Tiếng AnhĐịa líC140219C26,00
46Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn, Toán, Tiếng AnhTiếng AnhC140231A29,00
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTiếng AnhC140231B26,50

Hiện, có gần 15 trường đại học công bố điểm chuẩn. Ngày mai hàng loạt trường đại học lớn như Đại học Y dược TP HCM, Đại học Bách khoa, Đại học Sư phạm, Đại học Đại học Ngoại thương, Ngân hàng... sẽ công bố điểm chuẩn.

Theo vnexpress.net