Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định

SỨ MỆNH: Phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, góp phần đào tạo hiền tài

TẦM NHÌN: Xây dựng trường chuyên chất lượng cao, vươn tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Trí tuệ, Nhân văn, Trách nhiệm, Tự tôn, Sáng tạo.

Du học & Hợp tác quốc tế

Trang chủ Du học & Hợp tác quốc tế Tổng hợp điều kiện du học 20 quốc gia trên thế giới

Tổng hợp điều kiện du học 20 quốc gia trên thế giới

24/12/2021

Du học nước ngoài là quyết định quan trọng đối với bất cứ bạn trẻ nào. Mỗi quốc gia sẽ có hệ thống giáo dục khác nhau và mỗi cấp học, mỗi trường học sẽ có những yêu cầu đầu vào cùng với mức chi phí đào tạo khác nhau. Việc hiểu rõ điều kiện du học các nước sẽ giúp bạn có sự cân nhắc lựa chọn điểm đến phù hợp với năng lực học tập, khả năng tài chính của bản thân.

Vậy điều kiện du học nước ngoài bao gồm những yếu tố chính nào?

Thứ nhất: Điều kiện cần

1/ Học lực 

Về điều kiện du học thì năng lực học tập luôn được xét đến đầu tiên. Học lực thường được tính bằng điểm trung bình cấp học hoặc 2 – 3 năm học trước khi làm hồ sơ du học. Điểm GPA tối thiểu để có thể xét tuyển là 6.0 – 6.5 và bạn cần đạt từ 8.0 nếu muốn nộp đơn vào các trường lớn.

2/ Tiếng Anh 

Tiếng Anh chắc chắn là một điều kiện du học quan trọng. Tùy thuộc mỗi bậc học, mỗi trường sẽ đưa ra những chuẩn Anh ngữ đầu vào khác nhau. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL… hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào nếu trường yêu cầu. Tiếng Anh cùng với học lực là yếu tố mang tính quyết định đến lộ trình mà bạn sẽ học.

3/ Khả năng tài chính

Tài chính của bạn phải đảm bảo đủ để chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt thời gian học ở nước ngoài. Thêm vào đó là chuẩn bị hồ sơ tài chính theo yêu cầu của từng quốc gia khi xin visa. Nếu học lực và tiếng Anh xuất sắc, cộng thêm thành tích hoạt động ngoại khóa nổi bật có thể giúp bạn tìm kiếm suất học bổng giá trị.

Thứ hai: Điều kiện đủ

Bạn cần phải trang bị khả năng tự lập và lý lịch cá nhân tốt. Có nhiều trường hợp hội tụ cả 3 điều kiện cần cho việc du học nhưng vẫn không thể hoàn thành mục tiêu vì tâm lý chưa sẵn sàng, chưa có ý thức tự lập hoặc còn vướng mắc về hồ sơ lý lịch.
Vì vậy, bạn cần rèn luyện khả năng tự thích nghi, tự giải quyết vấn đề, năng lực vượt qua khó khăn, thử thách. Trường và Lãnh sự quán / Đại sứ quán các nước còn xét hồ sơ lý lịch của bạn, bao gồm lịch sử di trú, lý lịch tư pháp, lịch sử học tập và làm việc, sức khỏe…

Dưới đây là thông tin chung về điều kiện du học các nước bạn có thể tham khảo.

1/ DU HỌC CANADA

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Trung học – Chấp nhận học sinh vào học từ lớp 6– Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường 18.000 – 65.000 CAD/năm(tùy loại hình trường công lập hoặc nội trú, bao gồm học phí và chi phí ăn ở, bảo hiểm)
Đại học, sau đại học Tại các trường College, Institute: Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5
 Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học
 IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường
 Học phí: 12.000 – 25.000 CAD/năm– Sinh hoạt phí: 8000 – 12.000 CAD/năm
Tại trường đại học: Cử nhân:
  • Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0
  • IELTS 6.5 hoặc 7.0 (tùy ngành) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị
 Thạc sĩ:
  • Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5
  • IELTS 7.0
  • GMAT và kinh nghiệm (tùy ngành)
 Học phí: 18.000 – 35.000 CAD/năm Sinh hoạt phí: 8000 – 12.000 CAD/năm

2/ DU HỌC MỸ

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Trung học – Nhận học sinh từ 14 – 17 tuổi, GPA từ 6.5– Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
– Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức
 Học phí: 20.000 – 65.000 USD/năm Học sinh chương trình Giao lưu văn hóa được học, ăn ở miễn phí ở trường công lập được chỉ định bởi Tổ chức giáo dục Mỹ
Đại học, sau đại học Chương trình cao đẳng cộng đồng (Community College): Cao đẳng kép: Hoàn tất lớp 10, đủ 16 tuổi
 Cao đẳng tiểu bang khác: Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5
 Phần lớn trường không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh sẽ làm bài kiểm tra đầu vào để xác định trình độ, nếu chưa đạt sẽ tham gia khóa tiếng Anh dự bị của trường
18.000 – 22.000 USD/năm(gồm học phí và tiền ăn ở)
Chương trình tại trường đại học: Cử nhân:
  • Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0
  • TOEFL iBT 79
  • Một số trường yêu cầu thêm SAT
 Thạc sĩ:
  • Tốt nghiệp đại học, GPA từ 7.5
  • TOEFL iBT 79
  • Có thể thêm GMAT/GRE, kinh nghiệm làm việc (tùy trường)
 Tùy trường sẽ yêu cầu học sinh phải viết bài luận theo đề tài yêu cầu, có khóa tiếng Anh học thuật cho những bạn chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh
 Học phí: 18.000 – 60.000 USD/năm Sinh hoạt phí: 8000 – 14.000 USD/năm (tùy loại hình ăn ở, tiểu bang)

3/ DU HỌC HÀ LAN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Học sinh đang học lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0– IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80 – Học phí: 7000 – 10.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm
Sau đại học – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90
– Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu
– Học phí: 8000 – 20.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 7.200 – 9.600 Euro/năm

4/ DU HỌC PHẦN LAN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Đại học Nghiên cứu:
  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.5
  • SAT từ 1.350
– Đại học Ứng dụng:
  • Học sinh lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Tham dự kỳ thi đầu vào của trường
– Học phí: 5000 – 12.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 Euro/năm
Sau đại học – Đại học Nghiên cứu:
  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • IELTS 6.5
  • GMAT/GRE
– Đại học Ứng dụng:
  • Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
  • Có 3 năm kinh nghiệm làm việc
  • IELTS 6.5
– Học phí: 8000 – 15.000 Euro/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 6000 Euro/năm

5/ DU HỌC TÂY BAN NHA

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Tiếng Tây Ban Nha trình độ B2
  • Tham gia kỳ thi đầu vào của trường
– Học phí:
  • Trường công: 750 – 3.300 Euro/năm
  • Trường tư: 5.500 – 20.000 Euro/năm
– Sinh hoạt phí: 4000 – 6000 Euro/năm
Khóa học bằng tiếng Anh:
  • Tốt nghiệp THPT
  • IELTS 6.0
Sau đại học Khóa học bằng tiếng Tây Ban Nha:
  • Tốt nghiệp đại học
  • Tiếng Tây Ban Nha trình độ C1
Khóa học bằng tiếng Anh:
  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5

6/ DU HỌC ANH

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Phổ thông – Hoàn thành lớp 8 hoặc lớp 9 ở Việt Nam (từ 14 tuổi)– IELTS UKVI tối thiểu 4.5 Học phí:
  • Trường công: 7000 – 17.000 GBP/năm
  • Trường tư: khoảng 35.000 GBP/năm
(bao gồm ăn và ở)
Đại học – Hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam hoặc một trong các chương trình: dự bị đại học, A Level, IB– IELTS UKVI 6.0
– Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 – 7.0; IELTS UKVI tối thiểu 5.0
– Học phí: 11.000 – 19.000 GBP/năm– Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm
Sau đại học – Tốt nghiệp đại học– IELTS UKVI từ 6.0 – Học phí: 12.000 – 18.000 GBP/năm– Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm
– Có bằng đại học ngành liên quan– IELTS 6.5

7/ DU HỌC THỤY SĨ

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Tốt nghiệp THPT– IELTS 5.0 – 5.5 100.500 – 159.200 CHF/khóa(bao gồm ăn ở trong trường)
Sau đại học – Hoàn tất chương trình đại học– IELTS 5.5 – 6.0 33.500 – 72.950 CHF/khóa(bao gồm ăn ở trong trường)

8/ DU HỌC ÚC

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Phổ thông – Học sinh lớp 9 tại Việt Nam có thể học lên lớp 10 và tương ứng, phải học ít nhất 2 năm lớp 11 và 12 tại Úc để lấy bằng THPT– Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này – Học phí: 13.000 – 19.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm
Đại học – Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn tất năm 1 đại học / cao đẳng tại Việt Nam– IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)
– Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính; IELTS 5.0 – 5.5
– Học phí: 27.000 – 34.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm
Sau đại học – Hoàn tất chương trình đại học– IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy) – Học phí: 28.000 – 45.000 AUD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 AUD/năm

9/ DU HỌC NEW ZEALAND

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Phổ thông – Học sinh hoàn tất lớp 9 tại Việt Nam sẽ học lên lớp 10 tại New Zealand, GPA từ 6.5– Không bắt buộc chứng chỉ tiếng Anh – Học phí: 11.000 – 13.000 NZD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm
Đại học – Hoàn tất năm 1 đại học tại Việt Nam– IELTS 6.0
– Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân; IELTS từ 5.5
– Học phí: 22.000 – 32.000 NZD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm
Sau đại học – Có bằng đại học– IELTS từ 6.0 – Học phí: 26.000 – 37.000 NZD/năm (riêng chương trình tiến sĩ khoảng 6.500 – 9000 NZD/năm)– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 NZD/năm

10/ DU HỌC SINGAPORE

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Phổ thông Hoàn tất lớp học tương ứng tại Việt Nam – Học phí: 16.000 – 18.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm
Đại học Yêu cầu chung:– Tốt nghiệp THPT
– IELTS 6.0
Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Đơn cử như đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:
– Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi
– IELTS 7.0 – 7.5 hoặc có:
  • SAT 1.900
  • New SAT 1.350
  • TOEFL iBT 93 – 100
  • TOEFL PBT ít nhất là: 583 – 600
  • ACT điểm composite 29
– Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành)
– Học phí: 15.000 – 25.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm
Sau đại học – Tốt nghiệp đại học, không yêu cầu kinh nghiệm làm việc– IELTS 6.0 – 6.5 – Học phí: 11.000 – 30.000 SGD/năm– Sinh hoạt phí: 12.000 – 15.000 SGD/năm

11/ DU HỌC MALAYSIA

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Phổ thông Hoàn tất lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11 hoặc 12 – Học phí: 9000 – 12.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm
Đại học – Tốt nghiệp THPT– IELTS 6.0 – Học phí: 6000 – 11.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm
Sau đại học – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.0 – 6.5 – Học phí: 9000 – 13.000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 USD/năm

12/ DU HỌC BA LAN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Tốt nghiệp THPT– IELTS 5.0 – 6.0 – Học phí: 3000 – 4000 Euro– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 Euro/năm
Thạc sĩ – Tốt nghiệp đại học– IELTS 6.0 – 6.5 – Học phí: 3.500 – 4.500 Euro– Sinh hoạt phí: 5000 – 7000 Euro/năm

13/ DU HỌC CỘNG HÒA SÍP

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Tốt nghiệp THPT– IELTS 6.0 – Học phí: 4.500 – 8000 Euro– Sinh hoạt phí: 3.500 – 4000 Euro/năm
Thạc sĩ – Tốt nghiệp ĐH– IELTS 6.0 – 6.5 – Học phí: 8.500 – 13.000 Euro– Sinh hoạt phí: 3.500 –  4000 Euro/năm

14/ DU HỌC HÀN QUỐC

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Học tiếng – Tốt nghiệp THPT / đại học– Học bạ từ 6.0 trở lên
– Visa mã code (không yêu cầu tiếng)
– Visa các trường không mã code yêu cầu tiếng tối thiểu là TOPIK 2
– Học phí: 4.800 – 7000 KRW/năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm
 Đại học – Tốt nghiệp THPT– Học bạ từ 6.0 trở lên
– Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 3 tối thiểu
– Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 5.5
– Học phí: 6000 –  12.000 KRW/ năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm
 Thạc sĩ – Tốt nghiệp đại học– Học bạ từ 6.0 trở lên
– Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 4 tối thiểu
– Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 6.0
– Học phí: 6000 – 12.000 KRW/năm– Sinh hoạt phí: 6000 – 7000 KRW/năm

15/ DU HỌC NHẬT BẢN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Học tiếng – Đã tốt nghiệp THPT– Tuổi từ 18 – 30
– Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên (có trường 5.0)
– Có chứng chỉ N5
230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)
Đại học – Đã tốt nghiệp THPT (không quá 4 năm tính đến thời điểm du học)– Tuổi từ 18 – 30, tuổi càng thấp càng dễ xét duyệt hồ sơ
– Điểm trung bình học tập THPT GPA từ 6.0 trở lên và không có môn nào bị điểm yếu
– Chứng chỉ tiếng nhật N3
– Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 (nếu học bằng tiếng Anh)
230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)
Thạc sĩ – Những người đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học thì thời gian giới hạn có thể cao hơn (6 năm)– Điểm GPA trên 6.0
– Chứng chỉ tiếng nhật N3 – N4 (tùy theo chuyên ngành)
– Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 – 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh)
230 – 250 triệu đồng(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)

16/ DU HỌC ĐÀI LOAN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Học tiếng – Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học– Điểm GPA trên 6.0
– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 1 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 350 trở lên
– Học phí: 20 – 25 triệu đồng/khóa (2.5 – 3 tháng)– Sinh hoạt phí: Trung bình 7 triệu đồng/tháng
Đại học – Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, đại học– Điểm GPA trên 6.0
– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 3 – 4 trở lên
– Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 600 – 700 trở lên hoặc IELTS 5.5 – 6.0 (nếu học băng tiếng Anh)
Học phí từ 80 – 110 triệu đồng/năm
Thạc sĩ – Tốt nghiệp đại học– Điểm GPA trên 6.0
– Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 4
– Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 700 – 750 trở lên hoặc IELTS 6.0 – 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh)
Học phí từ 90 – 120 triệu đồng/năm

17/ DU HỌC IRELAND

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Cao đẳng:
  • IELTS 5.5 trở lên
  • GPA trên 6.0 (yêu cầu học tập tùy từng trường)
– Đại học:
  • IELTS 6.0 trở lên (có trường yêu cầu 6.5)
  • GPA trên 6.5 (yêu cầu học tập tùy từng trường)
– Học phí:
  • Kỹ sư: 10.000 – 21.600 Euro
  • Khoa học và Công nghệ: 10.000 – 21.600 Euro
  • Nghệ thuật và Nhân văn: 10.000 – 16.500 Euro
  • Kinh doanh: 10.000 – 16.500 Euro
  • Y khoa và các ngành liên quan: 31.000 – 50.000 Euro
– Sách vở: 600 Euro
– Nhà ở: 2.500 – 5000 Euro/năm
– Ăn uống: 1.500 – 2.500 Euro/năm
– Chi phí khác (bảo hiểm sức khỏe, đời sống xã hội, chi phí phát sinh): 1000 – 2.400 Euro/năm
Thạc sĩ – IELTS 6.5 trở lên– GPA 7.0 trở lên Học phí:
  • Kỹ sư  10.500 – 19.500 Euro
  • Khoa học và Công nghệ: 10.500 – 18.000 Euro
  • Nghệ thuật và Nhân văn: 10.500 – 20.000 Euro
  • Kinh doanh: 10.500 – 30.000 Euro
  • Y khoa và các ngành liên quan: 12.035 – 51.635 Euro

18/ DU HỌC THÁI LAN

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Đã tốt nghiệp THPT– Tiếng Anh: TOEFL trên 500 hoặc IELTS trên 4.5
– Đậu kỳ thi đánh giá năng lực của trường cụ thể (hoặc có điểm GMAT cao)
– Học phí: 6000 – 9000 USD (tùy theo trường và tùy theo chuyên ngành)– Sinh hoạt phí: 350 – 400 USD/tháng
Thạc sĩ – Có bằng cấp có liên quan tới ngành học– Tiếng Anh: TOEFL trên 500 (hoặc 550) hoặc IELTS trên 5.0 (hoặc 6.0)
–  Có bài nghiên cứu về ngành học liên quan hoặc thư giới thiệu
– Học phí: 6000 – 10.000 USD (tùy theo trường và tùy theo chuyên ngành)– Sinh hoạt phí: 350 – 400 USD/tháng

19/ DU HỌC TRUNG QUỐC

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Đại học – Độ tuổi quy định: Từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi– Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng
– Học lực trung bình khá trở lên
– HSK 5 hoặc 6
– Học phí: 2000 – 4000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 200 – 500 USD/tháng (tùy thành phố)
Thạc sĩ – Độ tuổi quy định: từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi.– Đối tượng: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học
– Học lực trung bình khá trở lên
– Chứng chỉ HSK 6
– Học phí: 3000 – 4000 USD/năm– Sinh hoạt phí: 200 – 500 USD/tháng (tùy thành phố)

20/ DU HỌC NGHỀ ĐỨC

Bậc học Yêu cầu chung Chuẩn bị tài chính
Du học nghề – Tốt nghiệp phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học ở Việt Nam– Chứng chỉ B1 tối thiểu
– Chứng chỉ nghề (nếu có)
– Học phí: Miễn phí 3 năm– Sinh hoạt phí: 500 Euro/tháng
 Làm việc hưởng lương đến 900 Euro/tháng

Điều kiện xét học bổng du học

Học bổng là một khoản tiền được cấp bởi Chính phủ một nước, các trường đại học / học viện, tổ chức giáo dục… Đây là một phần thưởng xứng đáng cho những bạn có năng lực dựa trên sự nỗ lực, thành tích học tập, hoạt động nổi bật và có tiềm năng phát triển trong tương lai, đồng thời giúp bạn trang trải chi phí khi du học.
Học bổng được trao với mục đích khuyến khích học sinh, sinh viên cố gắng học tập. Giá trị học bổng có thể là toàn phần (thường được cấp bởi Chính phủ các nước), bán phần (hỗ trợ một phần học phí, có thể là 20%, 50% hoặc 100%).

Những tiêu chí thông thường để xét học bổng:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc đại học, kết quả học tập tốt
  • IELTS tối thiểu 6.0 (tùy gói học bổng sẽ có yêu cầu tiếng Anh cao hơn)
  • Bài luận xin học bổng
  • Thành tích hoạt động ngoại khóa, xã hội
  • Phỏng vấn với đại diện trường (tùy trường)
  • Một số trường sẽ yêu cầu thêm chứng chỉ SAT/ACT (đối với chương trình đại học), GMAT/GRE (với chương trình sau đại học
​- St -